105+ từ vựng và mẫu câu tiếng Anh văn phòng phổ biến
Sử dụng tiếng Anh văn phòng giao tiếp là kỹ năng bắt buộc khi làm việc tại các môi trường doanh nghiệp nước ngoài. Việc nâng cao kỹ năng tiếng Anh sẽ giúp bạn có nhiều hơn cơ hội và thuận lợi thăng tiến trong công việc, cũng như tăng kết nối mối quan hệ giữa đồng nghiệp người nước ngoài. Để giúp các bạn cải thiện hơn kỹ năng này, VUS xin chia sẻ danh sách 105+ từ vựng và mẫu câu chủ đề tiếng Anh văn phòng trong bài viết sau.
Từ vựng tiếng Anh văn phòng – Chế độ nhân sự
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | /ˈwɜrkɪŋ ˈaʊərz/ | Giờ làm việc | |
2 | /ˈweɪʤəz/ | Lương tuần | |
3 | /ˈfaɪ.nəl deɪ/ | Ngày làm việc cuối cùng | |
4 | /ˈtrævəl ɪkˈspɛnsəz/ | Chi phí đi lại | |
5 | /ˈtreɪnɪŋ skim/ | Kế hoạch tập huấn | |
6 | /sɪk peɪ/ | Tiền lương ngày ốm | |
7 | /sɪk liv/ | Nghỉ ốm | |
8 | /sɪˈkjʊrəti/ | An ninh | |
9 | /ˈsæləri ˈɪnˌkris/ | Tăng lương | |
10 | /ˈsæləri/ | Lương | |
11 | /rɪˈzaɪn/ | Từ chức | |
12 | /prəˈmoʊʃən/ | Thăng chức | |
13 | /ˈpɛnʃən plæn/ | Kế hoạch lương hưu | |
14 | /məˈtɜrnɪti liv/ | Nghỉ thai sản | |
15 | /ˈlivɪŋ deɪt/ | Ngày nghỉ việc | |
16 | /ˈhɑləˌdeɪ peɪ/ | Tiền lương nghỉ phép | |
17 | /ˈhɑləˌdeɪ ɛnˈtaɪtəlmənt/ | Chế độ ngày nghỉ được hưởng | |
18 | hɛlθ ɪnˈʃʊrəns | Bảo hiểm y tế | |
19 | /hɛlθ ænd ˈseɪfti/ | Sức khỏe và sự an toàn | |
20 | /əˈgrimənt/ | Sự đồng thuận |
Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng
Từ vựng tiếng Anh văn phòng – Dụng cụ làm việc
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | /ˈkæl.kjə.leɪ.t̬ɚ/ | Máy tính | |
2 | /ˈkɑːr.bən ˌpeɪ.pɚ/ | Giấy than | |
3 | /ˈklɪp.bɔːrd/ | Bìa kẹp hồ sơ | |
4 | /kəˈrek.ʃən pen/ | Viết xóa | |
5 | /ɪnˈvel.əp/ | Bao thư | |
6 | /ɪˈreɪ.sɚ/ | Cục tẩy | |
7 | /ˈfaɪl ˌkæb.ɪ.nət/ | Tủ đựng tài liệu | |
8 | /ˈnoʊt.bʊk/ | Cuốn tập | |
9 | /ˈpeɪ.pɚ ˌklɪp/ | Đồ kẹp giấy | |
10 | /’peɪ.pɚ kʌt̬.ɚ/ | Máy cắt giấy | |
11 | /pen/ | Bút bi | |
12 | /ˈpen.səl/ | Bút chì | |
13 | /ˈpen.səl ʃɑːr.pən.ɚ/ | Gọt bút chì | |
14 | /ˌrʌb.ɚ ˈstæmp/ | Con dấu | |
15 | /ˈruː.lɚ/ | Cây thước | |
16 | /ˈsɪz.ɚ/ | Cây kéo | |
17 | /ˈsteɪ.plɚ/ | Đồ bấm ghi | |
18 | /ˈstɪk.i noʊt/ | Giấy ghi chú | |
19 | /ˈwaɪt.bɔːrd/ | Bảng trắng | |
20 | /prəˈdʒek.tɚ/ | Máy chiếu |
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp văn phòng – Thảo luận cuộc họp
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
1 | /ˈkæl.kjə.leɪ.t̬ɚ/ | Máy tính | |
2 | /ˈkɑːr.bən ˌpeɪ.pɚ/ | Giấy than | |
3 | /ˈklɪp.bɔːrd/ | Bìa kẹp hồ sơ | |
4 | /kəˈrek.ʃən pen/ | Viết xóa | |
5 | /ɪnˈvel.əp/ | Bao thư | |
6 | /ɪˈreɪ.sɚ/ | Cục tẩy | |
7 | /ˈfaɪl ˌkæb.ɪ.nət/ | Tủ đựng tài liệu | |
8 | /ˈnoʊt.bʊk/ | Cuốn tập | |
9 | /ˈpeɪ.pɚ ˌklɪp/ | Đồ kẹp giấy | |
10 | /’peɪ.pɚ kʌt̬.ɚ/ | Máy cắt giấy | |
11 | /pen/ | Bút bi | |
12 | /ˈpen.səl/ | Bút chì | |
13 | /ˈpen.səl ʃɑːr.pən.ɚ/ | Gọt bút chì | |
14 | /ˌrʌb.ɚ ˈstæmp/ | Con dấu | |
15 | /ˈruː.lɚ/ | Cây thước | |
16 | /ˈsɪz.ɚ/ | Cây kéo | |
17 | /ˈsteɪ.plɚ/ | Đồ bấm ghi | |
18 | /ˈstɪk.i noʊt/ | Giấy ghi chú | |
19 | /ˈwaɪt.bɔːrd/ | Bảng trắng | |
20 | /prəˈdʒek.tɚ/ | Máy chiếu |
Cụm từ vựng tiếng Anh văn phòng phổ biến
STT | Từ vựng | Dịch nghĩa |
1 | Tham dự cuộc họp | |
2 | Chuyển tiền từ ngân hàng | |
3 | Rơi vào nợ nần | |
4 | Đổi tiền mặt | |
5 | Điền thông tin vào giấy tờ | |
6 | Hợp tác | |
7 | Thuyết trình | |
8 | Ra lệnh | |
9 | Sắp xếp cuộc họp | |
10 | Cảnh báo | |
11 | Giao dịch | |
12 | Kiếm được lãi | |
13 | Giữ lời hứa | |
14 | Sa thải/Bị sa thải | |
15 | Đặt đơn | |
16 | Bị trừ lương | |
17 | Nghe lệnh | |
18 | Làm chủ cuộc họp | |
19 | Có sự tiến triển |
Mẫu câu tiếng Anh văn phòng gặp mặt đối tác
STT | Mẫu câu | Dịch nghĩa |
1 | Bạn có thể giới thiệu bản thân trước khi chúng ta bắt đầu không? | |
2 | Bạn có hẹn trước với anh ấy không? | |
3 | Xin lỗi, khi nào chúng ta có thể bắt đầu cuộc họp? | |
4 | Xin chào. Tôi là chuyên viên phát triển sản phẩm. | |
5 | Bạn hôm nay thế nào? Chúng ta sẽ đi tham quan văn phòng của chúng tôi chứ? | |
6 | Tôi phụ trách các chiến lược Tiếp thị Trực tiếp tại Thành phố Hồ Chí Minh. | |
7 | Cô có phải là một chuyên gia trong lĩnh vực quan hệ công chúng không? | |
8 | Tôi đã làm việc ở đây được 3 năm. Còn bạn thì sao? | |
9 | Thật vinh hạnh được gặp anh. | |
10 | Tôi muốn thiết lập mối quan hệ đối tác kinh doanh với doanh nghiệp bạn | |
11 | Tôi rất mong chờ được gặp anh. | |
12 | Anh thật tốt bụng khi đã đến gặp tôi. | |
13 | Thật tuyệt đi được làm việc cùng bạn từ hôm nay. | |
14 | Hãy để tôi giới thiệu nhóm của tôi. | |
15 | Chúng ta hãy đi vào trọng tâm chính của cuộc họp này nhé? | |
16 | Rất hân hạnh được gặp anh. Tôi đã được báo trước anh sẽ đến tham quan công ty. | |
17 | Bạn có thể liên lạc với tôi qua địa chỉ email này | |
18 | Chúng tôi đang có một số vấn đề cần trao đổi với bạn | |
19 | Chào mừng anh đến thăm công ty chúng tôi. |
Mẫu câu tiếng Anh văn phòng xin nghỉ phép
STT | Mẫu câu | Dịch nghĩa |
1 | Tôi có thể xin phép ông nghỉ ngày thứ ba này vì lý do cá nhân không? | |
2 | Xin lỗi, tôi có thể xin nghỉ sáng mai được không? | |
3 | Tôi viết thư này để thông báo cho anh biết rằng tôi cần nghỉ ốm hai ngày. | |
4 | Tôi viết thư này để mong ông chấp thuận cho phép tôi nghỉ 3 ngày vì việc gia đình. | |
5 | Tôi đã xin nghỉ buổi chiều để đi đến bệnh viện. | |
6 | Tôi cần nghỉ ốm 3 ngày. | |
7 | Tôi muốn xin nghỉ một ngày để đến bệnh viện | |
8 | Tôi muốn nghỉ một ngày để đi bác sĩ. | |
9 | Tôi xin lỗi, tôi nghĩ rằng tôi cần nghỉ vào ngày mai vì bây giờ tôi bị ốm | |
10 | Nếu anh cần gấp, anh có thể liên hệ với tôi qua điện thoại. | |
11 | Nếu bạn cần thêm ngày nghỉ, xin vui lòng gửi email cho tôi. | |
12 | Ok. Bạn đã sắp xếp công việc ngày mai chưa? | |
13 | Tôi có thể nghỉ ngày thứ Sáu tuần này không? | |
14 | Thứ Hai này tôi xin nghỉ một ngày được chứ? |
Mẫu câu tiếng Anh văn phòng bàn luận công việc
STT | Mẫu câu | Dịch nghĩa |
1 | Tôi muốn cảm ơn tất cả các bạn đã đến ngày hôm nay. | |
2 | Nếu bạn cần trợ giúp, chỉ cần cho nhóm biết. | |
3 | Tại sao chúng ta không thêm một bước nữa để trang trải chi phí? | |
4 | Ai có thể phụ trách chiến dịch này? | |
5 | Tôi nghĩ rằng ta cần thảo luận thêm về điểm này. | |
6 | Dự án của bạn đến đâu rồi? | |
7 | Bạn có ý tưởng nào cho chiến dịch tiếp thị tiếp theo không? | |
8 | Hôm nay chúng ta ở đây để thảo luận về sản phẩm mới ra mắt. | |
9 | Hôm nay, chúng tôi muốn thảo luận về vấn đề chúng tôi đang gặp phải với bạn. | |
10 | Mục đích của cuộc họp là tìm ra càng nhiều ý tưởng càng tốt. | |
11 | Hôm nay, chúng tôi gửi đến anh bản báo cáo kết quả hoạt động của nhóm trong tháng vừa qua. | |
12 | Như đã thảo luận qua điện thoại, chúng ta sẽ bàn về chuyến thăm của bạn vào tuần tới. | |
13 | Bà có muốn góp thêm ý nào không, bà Kate? | |
14 | Tôi nghĩ mọi thứ đã xong rồi. Cảm ơn thời gian và sự đóng góp của mọi người. | |
15 | Bạn có câu hỏi nào trước khi chúng ta kết thúc cuộc họp không? |
Học tiếng Anh văn phòng cùng 365+ chủ đề với chương trình iTalk
Học giao tiếp tiếng Anh văn phòng hiệu quả theo 365+ chủ đề ứng dụng
iTalk tích hợp hơn 365 chủ đề từ công việc, học tập, gia đình,… đến các chủ đề chuyên sâu hơn như công nghệ, kinh doanh,…
Người bận rộn có thể trang bị bộ kỹ năng Anh ngữ toàn diện, cùng lộ trình học tập bài bản, dễ dàng theo dõi quá trình tiến bộ của bản thân.
Với chương trình học tiếng Anh giao tiếp ứng dụng dành cho người bận rộn iTalk, học viên dễ dàng hoàn thiện hệ thống từ vựng, phát âm và ngữ pháp từ cơ bản đến nâng cao, phục vụ cho công việc, học tập và đời sống hàng ngày.
- Fit (Chuyên biệt): Tối ưu hóa hiệu quả học tập, củng cố kiến thức và duy trì động lực.
- Flexibility (Linh hoạt): Linh hoạt tối đa khi lựa chọn khung giờ, phương thức và nội dung đàm thoại ứng dụng cao.
- Fluency and Accuracy (Giao tiếp lưu loát và chuẩn xác): Chú trọng phát âm, hệ thống vốn từ vựng, cấu trúc và ngữ pháp cùng đội ngũ giảng viên đạt chuẩn giảng dạy quốc tế TESOL, CELTA,…
- Integrated Tech Support (Trợ giúp đắc lực từ công nghệ): Lộ trình học cá nhân hóa với sự trợ giúp đắc lực từ đa nền tảng công nghệ tích hợp – AI, iTalk Web, Self Practice,…
- Chuẩn hóa phát âm Anh ngữ: Luyện kỹ năng Listening thường xuyên với trợ thủ công nghệ AI (Voice Recognition). Học viên nhận được hướng dẫn từ chính giọng bản ngữ của giáo viên VUS, được phân tích và phản hồi cụ thể từng âm tiết từ cơ bản đến nâng cao.
- Học sâu – Nhớ lâu – Luyện ngay: Hệ thống hỗ trợ học tập trực tuyến iTalk Web không giới hạn thời gian luyện tập. Chức năng ôn luyện dễ dàng truy cập sau một lần đăng nhập, giúp học viên nâng cao trình độ tiếng Anh mọi lúc mọi nơi.
- Tự tin thể hiện: Học viên không sợ phát âm sai nhờ thực hành cùng trợ lý AI, tối đa thời gian ôn luyện kỹ năng Speaking, tự tin tham gia các cuộc hội thoại giao tiếp trong môi trường chuyên nghiệp lẫn đời thường.
Lộ trình học tiếng Anh văn phòng đầu ra 4 chặng tinh giản
Lộ trình học Anh ngữ tại iTalk được chia thành 4 level:
- 60 bài đầu tiên: A1+ (Elementary) – Level 1.
- 60 bài thứ 2: A1 (Pre-Intermediate) – Level 2.
- 60 bài thứ 3: B1 (Intermediate) – Level 3.
- 60 bài cuối cùng: B1+ (Intermediate Plus) – Level 4.
Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS – Môi trường học tập uy tín và đạt chuẩn quốc tế NEAS
- Hệ thống trung tâm tiếng Anh duy nhất đạt chuẩn chất lượng giảng dạy và đào tạo NEAS (National English Language Teaching Accreditation Scheme) trong 6 năm liên tiếp.
- Kỷ lục Việt Nam với số lượng học viên đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế nhiều nhất trên toàn quốc: Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS,… 180.918 học viên.
- Đội ngũ 2.700+ giáo viên và trợ giảng xuất sắc với tỉ lệ 100% các giáo viên sở hữu chứng chỉ giảng dạy quốc tế TESOL, CELTA hoặc tương đương TEFL.
- Là thương hiệu duy nhất của Việt Nam và khu vực Đông Nam Á được trao tặng danh hiệu “Gold Preparation Center” – Trung tâm luyện thi Cambridge hạng mức cao nhất – Hạng mức VÀNG.
- 2.700.000 gia đình Việt tin chọn vào Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS.
- Hơn 77.000 học viên hiện tại cùng số lượng tuyển sinh trung bình hàng năm lên đến 280.000 học viên.
- Hệ thống trung tâm Anh ngữ đạt chuẩn 100% chất lượng NEAS với 70 chi nhánh tại nhiều tỉnh thành lớn của Việt Nam.
Hy vọng với bài viết trên của VUS, các bạn đã học thêm các câu giao tiếp tiếng Anh văn phòng dễ dàng để tự tin áp dụng tại nơi công sở. Hãy luyện tập phát âm cũng như trau dồi thêm từ vựng để nâng cao kỹ năng giao tiếp hàng ngày bạn nhé.
Có thể bạn quan tâm: