195+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Bếp thường gặp
Bạn đã biết những từ vựng và mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành Bếp thông dụng nhất chưa? Nếu chưa, hãy cùng VUS tìm hiểu trong bài viết sau với danh sách 195+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Bếp thường thấy, giúp bạn nâng cao khả năng nghe hiểu và làm việc tốt hơn trong ngành này nhé.
Tiếng Anh chuyên ngành Bếp – Vật dụng trong bếp
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | /ˈbɑː.t̬əl ˌoʊ.pən.ɚ/ | Đồ khui bia | |
2 | /ˈkɑːr.vɪŋ ˌnaɪf/ | Dao cắt thịt | |
3 | /ˈtʃɑː.pɪŋ ˌbɔːrd/ | Thớt | |
4 | /ˈtʃɑːp.stɪk/ | Đũa | |
5 | /ˈkɑː.fi ˌpɑːt/ | Bình pha cà phê | |
6 | /ˈkɑː.lən.dɚ/ | Cái rổ | |
7 | /ˈkʊk.ɚ/ | Bếp nấu | |
8 | /ˈkɔːrk.skruː/ | Đồ khui rượu | |
9 | /ˈkrɑː.kɚ.i/ | Bát đĩa sứ | |
10 | /kʌp/ | Tách | |
11 | /ˈdɪʃˌwɑː.ʃɚ/ | Máy rửa bát | |
12 | /ˈket̬.əl/ | Ấm đun nước | |
13 | /ˈleɪ.dəl/ | Cái muôi/ Cái muỗng lớn | |
14 | /spuːn/ | Cái muỗng | |
15 | /ˈfɔɪl/ | Giấy bạc | |
16 | /fɔːrk/ | Dĩa | |
17 | /ˈfriː.zɚ/ | Tủ đá | |
18 | /frɪdʒ/ | Tủ lạnh | |
19 | /ˈfraɪ.ɪŋ ˌpæn / | Chảo rán | |
20 | /ɡlæs/ | Cốc thủy tinh | |
21 | /ˈɡreɪ.t̬ɚ/ | Đồ nạo | |
22 | /dʒɑːr/ | Lọ thủy tinh | |
23 | /dʒʌɡ/ | Cái bình rót | |
24 | /ˈdʒuː.sɚ/ | Máy ép hoa quả | |
25 | /naɪf/ | Dao | |
26 | /mɪksɪŋ boʊl/ | Bát trộn thức ăn | |
27 | /mʌɡ/ | Cốc cà phê | |
28 | /ˈʌv.ən/ | Lò nướng | |
29 | /ˈʌv.ən klɑːθ/ | Khăn lót lò | |
30 | /ˈʌv.ən ɡlʌv/ | Găng tay lò sưởi | |
31 | /pleɪt/ | Đĩa | |
32 | /ˈroʊ.lɪŋ ˌpɪn/ | Đồ cán bột | |
33 | /ˈsɑː.spən/ | Nồi | |
34 | /ˈsɑː.sɚ/ | Đĩa đựng chén | |
35 | /skeɪl/ | Cái cân | |
36 | /ˈskaʊ.ɚ.ɪŋ ˌpæd/ | Miếng rửa bát | |
37 | /sɪv/ | Cái rây | |
38 | /stoʊv/ | Bếp nấu | |
39 | /ˈteɪ.bəl.spuːn/ | Thìa to | |
40 | /ˈtiː.pɑːt/ | Ấm trà | |
41 | /ˈtiː.spuːn/ | Thìa nhỏ | |
42 | /ˈtɪn ˌoʊ.pən.ɚ/ | Đồ mở hộp | |
43 | /ˈtoʊ.stɚ/ | Lò nướng bánh mì | |
44 | /tɑːŋz/ | Cái kẹp | |
45 | /treɪ/ | Cái khay | |
46 | /wɪsk/ | Đồ đánh trứng | |
47 | /ˈwaɪn ˌɡlæs/ | Ly uống rượu | |
48 | /ˌwʊd.ən ˈspuːn/ | Thìa gỗ |
Tiếng Anh chuyên ngành Bếp – Phương pháp chế biến
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | /æd/ | Thêm vào | |
2 | /beɪk/ | Nướng/Đút lò | |
3 | /ˈbɑːr.bə.kjuː/ | Nướng thịt bằng vỉ | |
4 | /biːt/ | Đánh trứng nhanh | |
5 | /bɔɪl/ | Đun sôi hoặc luộc | |
6 | /breɪk/ | Bẻ nhỏ | |
7 | /brɔɪl/ | Nướng, hun khói | |
8 | /kɑːrv/ | Thái thịt thành lát | |
9 | /tʃɑːp/ | Cắt thành từng miếng nhỏ | |
10 | /kəmˈbaɪn/ | Kết hợp | |
11 | /kʊk/ | Nấu chín | |
12 | /krʌʃ/ | Băm nhỏ, nghiền | |
13 | /kʌt/ | Cắt | |
14 | /fraɪ/ | Chiên, rán | |
15 | /ɡreɪt/ | Bào | |
16 | /ɡrɪl/ | Nướng bằng vỉ | |
17 | /niːd/ | Nhào bột | |
18 | /ˈmeʒ.ɚ/ | Cân đo | |
19 | /ˈmaɪ.kroʊ.weɪv/ | Làm nóng bằng lò vi sóng | |
20 | /mɪns/ | Băm nhuyễn | |
21 | /piːl/ | Gọt vỏ | |
22 | /pɔːr/ | Đổ, rót | |
23 | /pʊt/ | Để vào | |
24 | /roʊst/ | Nướng | |
25 | /ˈskræm.bəl/ | Khuấy trứng (trộn đều lòng đỏ và trắng) | |
26 | /slaɪs/ | Cắt lát | |
27 | /stiːm/ | Hấp | |
28 | /stɝː/ | Khuấy; trộn | |
29 | /ˈstɝː.fraɪ/ | Xào | |
30 | /wɑːʃ/ | Rửa sạch | |
31 | /weɪ/ | Cân |
Tiếng Anh chuyên ngành Bếp – Gia vị món ăn
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | /ˈbeɪ.kɪŋ ˌsoʊ.də/ | Bột nở | |
2 | /ˌblæk ˈpep.ɚ/ | Tiêu đen | |
3 | /ˌbraʊn ˈʃʊɡ.ɚ/ | Đường nâu | |
4 | /bʌlb/ | Củ hành/tỏi nói chung | |
5 | /ˈbʌt̬.ɚ/ | Bơ | |
6 | /ˈtʃɪl.i ˌɔɪl/ | Dầu ớt | |
7 | /ˈtʃɪl.i ˌ peɪst/ | Ớt sa tế | |
8 | /ˈtʃɪl.i ˌpaʊ.dɚ/ | Ớt bột | |
9 | /ˈtʃɪl.i ˌsɑːs/ | Tương ớt | |
10 | /ˌkɔːrs ˈsɑːlt/ | Muối hột | |
11 | /ˈkoʊ.kə.nʌt ˌmɪlk/ | Nước cốt dừa | |
12 | /ˈkʊk.ɪŋ/ | Dầu ăn | |
13 | /ˈkɝː.i ˌpaʊ.dɚ/ | Bột cà ri | |
14 | /fɪʃ sɑːs/ | Nước mắm | |
15 | /ˈɡɑːr.lɪk/ | Tỏi | |
16 | /ˈketʃ.ʌp/ | Tương cà | |
17 | /ˈmʌs.tɚd/ | Mù tạt | |
18 | /ˌɑː.lɪv ˈɔɪl/ | Dầu ô liu | |
19 | /ˈpep.ɚ/ | Hạt tiêu | |
20 | /ˈsɑːl.sə/ | Xốt chua cay | |
21 | /sɑːlt/ | Muối | |
22 | /ˌsɔɪ ˈsɑːs/ | Nước tương | |
23 | /spaɪs/ | Gia vị | |
24 | /ˈʃʊɡ.ɚ/ | Đường | |
25 | /təˈmeɪ.t̬oʊ sɑːs/ | Sốt cà chua | |
26 | /ˈvɪn.ə.ɡɚ/ | Giấm |
Tiếng Anh chuyên ngành Bếp – Mô tả món ăn
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | /əˈsɪd.ɪk/ | Có nhiều acid | |
2 | /blænd/ | Nhạt (mùi vị) | |
3 | /ˈbɪt̬.ɚ/ | Đắng | |
4 | /ˈkriː.mi/ | Béo | |
5 | /ˈkrʌn.tʃi/ | Giòn tan | |
6 | /krɪsp/ | Giòn rụm | |
7 | /dɪˈlɪʃ.əs/ | Ngon | |
8 | /ˈfæt̬.i/ | Béo (chứa nhiều chất béo) | |
9 | /freʃ/ | Còn tươi mới | |
10 | /ˈfruː.t̬i/ | Có chứa nhiều hoa quả | |
11 | /ˈhel.θi/ | Tốt cho sức khỏe | |
12 | /ˈnʌt̬.i/ | Có chứa nhiều hạt | |
13 | /ɑːf/ | Bị ôi thiu | |
14 | /ˈɔɪ.li/ | Nhiều dầu | |
15 | /ˌoʊ.vɚˈkʊk/ | Chín quá | |
16 | /rɑː/ | Còn sống | |
17 | /raɪp/ | Chín (Hoa quả) | |
18 | /ˈrɑː.tən/ | Bị thối rữa | |
19 | /ˈseɪ.vɚ.i/ | Nhiều hương vị | |
20 | /ˈsɑːl.t̬i/ | Mặn | |
21 | /ʃɑːrp/ | Có vị chua | |
22 | /saʊr/ | Chua | |
23 | /ˈspaɪ.si/ | Cay | |
24 | /swiːt/ | Có vị ngọt | |
25 | /ˈten.dɚ/ | Mềm | |
26 | /ˈteɪst.ləs/ | Không có mùi vị | |
27 | /tʌf/ | Cứng | |
28 | /ˌʌn.dɚˈkʊkt/ | Chưa chín | |
29 | /ʌnˈraɪp/ | Chưa chín (hoa quả) |
Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng
Một số mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành Bếp
STT | Mẫu câu | Dịch nghĩa |
1 | Bạn có thể thêm chút muối vào các món chè. Nó sẽ làm đậm hương vị đấy. | |
2 | Bạn cần luộc bao lâu để được trứng lòng đào? | |
3 | Bạn đã nấu ăn bao lâu rồi? | |
4 | Món ăn này nên chế biến như thế nào? | |
5 | Tôi cần bạn mua tất cả các nguyên liệu trong danh sách tôi vừa đưa | |
6 | Tôi muốn trở thành một đầu bếp như Gordon Ramsay | |
7 | Hãy làm sạch nhà bếp thôi. Đã cuối ngày rồi | |
8 | Thưa ông, chúng tôi hết trứng và bắp cải rồi | |
9 | Tôi nên làm gì với con cá này? | |
10 | Bạn có thể rửa rau trong bồn trước tiên. |
Lộ trình học tiếng Anh chuyên ngành Bếp dành cho người bận rộn
Kỹ năng giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành Bếp cực kỳ quan trọng khi các bạn muốn theo đuổi và đam mê với nghệ thuật nấu nướng. Bởi sự bùng nổ về ngành du lịch/nhà hàng kéo theo các nhà đầu tư nước ngoài, nhân sự từ khắp các nơi trên thế giới và khách du lịch hội tụ và phát triển tại Việt Nam.
Do đó, để có thể giao tiếp tốt và dễ dàng thăng tiến trong ngành Bếp, các bạn nên cân nhắc nghiêm túc đầu tư cho việc học tiếng Anh giao tiếp ngay từ sớm.
Với lộ trình học đạt chuẩn đầu ra Cambridge của khóa học iTalk, học viên được tiếp cận hơn hơn 365+ chủ đề giao tiếp, trong đó có cả chủ điểm và giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Bếp được cập nhập liên tục.
Khóa học iTalk được chia theo 4 level đạt chuẩn Cambridge
Khoá học được chia làm 4 level (Mỗi level gồm 60 bài học).
- 60 bài đầu tiên: A1+ (Elementary) – Level 1.
- 60 bài thứ 2: A1 (Pre-Intermediate) – Level 2.
- 60 bài thứ 3: B1 (Intermediate) – Level 3.
- 60 bài cuối cùng: B1+ (Intermediate Plus) – Level 4.
Sau khi 60 bài học hoàn thành, học viên được kiểm tra lộ trình với bài kiểm tra định kỳ, dễ dàng theo dõi được tiến độ tiến bộ trong suốt quá trình học.
4 level chính sẽ giúp các bạn mau chóng chinh phục mục tiêu trôi chảy tiếng Anh, đặc biệt là với việc học tiếng Anh chuyên ngành Bếp.
- Hệ thống đo lường kết quả 10 – 60 sau mỗi buổi học:
- Bài Assessment ngắn sau khi hoàn thành 10 chủ đề.
- Bài kiểm tra tổng hợp check trình độ sau 60 chủ điểm học tập.
Chu trình học tập tối giản và tối ưu cho người bận rộn
iTalk tập trung vào cách học đơn giản, giúp người đi làm/sinh viên bận rộn ghi nhớ kiến thức, chủ động làm chủ quá trình học với 3 bước khơi mở 3Ps:
- Presentation: Giáo viên khơi mở tài liệu học tập trực quan, giải thích chi tiết các từ vựng mới và ngữ cảnh sử dụng thực tế.
- Practice: Học viên nhập vai theo nhân vật hội thoại, thực hành tốc độ phản xạ tự nhiên khi giao tiếp.
- Production: Học viên ứng dụng hiệu quả kiến thức vào thực tiễn.
Với tỉ lệ thời gian lớp học 10 phút – 90 phút – 10 phút, học viên được hệ thống hóa kiến thức qua đầy đủ các hoạt động Thu nạp – Luyện tập – Củng cố kiến thức khoa học vô cùng chặt chẽ.
- Before Class: Học viên xem trước tài liệu buổi học Online, học từ vựng và cụm từ cần nhớ, đồng thời thực hành phát âm cùng công nghệ AI.
- In class: Học viên nạp kiến thức qua các bài thực hành nghe, nhập vai các tình huống hội thoại hàng ngày.
- After Class: Củng cố từ vựng cùng AI, thực hành ôn tập bài học qua các bài đàm thoại giao tiếp tương tác cao, được hệ thống hoá kiến thức với các bài kiểm tra ngắn.
VUS – Hệ thống Anh ngữ đạt chuẩn NEAS uy tín nhất Việt Nam
- Là thương hiệu duy nhất của Việt Nam và khu vực Đông Nam Á được trao tặng danh hiệu “Gold Preparation Center” – Trung tâm luyện thi Cambridge hạng mức cao nhất – Hạng mức VÀNG.
- Đối tác chiến lược cùng các tổ chức và NXB giáo dục hàng đầu trên thế giới: Oxford University Press, Cambridge University Press and Assessment, National Geographic Learning, British Council, Macmillan Education,…
- 2.700.000 gia đình Việt tin chọn vào Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS.
Đội ngũ 2.700+ giáo viên và trợ giảng xuất sắc với tỉ lệ 100% các giáo viên sở hữu chứng chỉ giảng dạy quốc tế TESOL, CELTA hoặc tương đương TEFL.
- Hơn 77.000 học viên hiện tại cùng số lượng tuyển sinh trung bình hàng năm lên đến 280.000 học viên.
- Kỷ lục Việt Nam với số lượng học viên đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế nhiều nhất trên toàn quốc: Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS,… 180.918 học viên.
- Là hệ thống duy nhất đạt chuẩn chất lượng giảng dạy và đào tạo NEAS (National English Language Teaching Accreditation Scheme) trong 6 năm liên tiếp.
Trên đây là danh sách 195 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Bếp thường gặp. Hy vọng các bạn có thể học được thêm các từ mới đúng chuyên ngành, từ đó nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh và gặt hái thêm nhiều cơ hội mới trong sự nghiệp của chính mình.
Có thể bạn quan tâm: