100+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng thông dụng nhất
Bạn muốn học tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng để phục vụ cho công việc nhưng chưa biết bắt đầu từ đâu? Khám phá ngay hơn 100 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng cùng VUS qua bài viết sau đây nhé!
Tổng quan về chuyên ngành Điều dưỡng
Điều dưỡng tiếng Anh là gì?
Ngành Điều dưỡng trong tiếng Anh gọi là Nursing, từ này cũng có nghĩa là Y tá. Đây là một lĩnh vực trong ngành y học, chịu trách nhiệm chăm sóc và giúp đỡ các bệnh nhân, người già, trẻ em hoặc những người cần chăm sóc đặc biệt khác. Người điều dưỡng thường làm việc trong các bệnh viện, phòng khám, trung tâm chăm sóc dưỡng lão, nhà dưỡng lão, hoặc tại nhà của bệnh nhân.
Lợi ích của việc học tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng?
Nâng cao khả năng giao tiếp
Tiếng Anh là ngôn ngữ quốc tế trong lĩnh vực y tế và điều dưỡng. Việc nắm vững tiếng Anh giúp bạn có khả năng giao tiếp hiệu quả với các bác sĩ, y tá và bệnh nhân trên toàn cầu.
Tiếp cận tài liệu và nghiên cứu tiếng Anh
Bạn có thể đọc hiểu hiểu tài liệu học thuật, sách giáo khoa cũng như giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng. Việc học tiếng Anh giúp bạn dễ dàng tiếp cận và hiểu rõ hơn về những kiến thức mới nhất trong lĩnh vực này.
Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng
Thăng tiến nghề nghiệp
Nền tảng tiếng Anh tốt sẽ giúp bạn học tốt môn chuyên ngành, lấy các chứng chỉ tiếng Anh Điều dưỡng hay hướng đến làm việc trong môi trường quốc tế. Bạn có thể trao đổi và làm việc với các chuyên gia y tế quốc tế, tăng cơ hội mở rộng kiến thức và phát triển sự nghiệp.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng
Các từ vựng thông dụng
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | ˈnɜːrsɪŋ ˌdaɪəɡˈnoʊsɪs | Chẩn đoán điều dưỡng | |
2 | ˌsænəˈtoʊriəm | Nhà điều dưỡng | |
3 | ˈnɜːrsɪŋ ˌprɒsɛs | Quy trình điều dưỡng | |
4 | nɜrs | Y tá | |
5 | ˈweɪtɪŋ ruːm | Phòng chờ | |
6 | ˈpeɪnfl | Đau (tính từ) | |
7 | blʌd ˈprɛʃər | Huyết áp | |
8 | blʌd ˈsæmpl | Mẫu máu | |
9 | ˈpeɪʃənt | Bệnh nhân | |
10 | əˈbɔrʃən | Nạo thai | |
11 | əˈpɔɪntmənt | Cuộc hẹn | |
12 | ˌvæk.sɪˈneɪ.ʃən | Tiêm chủng vắc-xin | |
13 | ˈsɜrdʒən | Bác sĩ phẫu thuật | |
14 | pɪl | Thuốc con nhộng | |
15 | wɛl | Khỏe | |
16 | ɪl | Ốm | |
17 | ˈmɛdɪsən | Thuốc | |
18 | ɪnˈdʒɛkʃən | Mũi tiêm | |
19 | ˈmɛdɪkəl ɪnˈʃʊrəns | Bảo hiểm y tế | |
20 | wɔrd | Phòng bệnh | |
21 | ˈɒpəˌreɪtɪŋ ˈθɪətər | Phòng mổ | |
22 | ˈdɑktər | Bác sĩ | |
23 | ˌkɒntrəˈsɛpʃən | Sự tránh thai | |
24 | ˈjʊrɪn ˈsæmpl | Mẫu nước tiểu | |
25 | ʌnˈwɛl | Không khỏe | |
26 | ˈprɛgnənsi | Thai kỳ | |
27 | ˈtæblət | Thuốc viên | |
28 | pəˈθɑlədʒi | Bệnh lý | |
29 | ˈhɑːspɪtl | Bệnh viện | |
30 | ˈmɪdwaɪf | Bà đỡ | |
31 | ˈbændɪdʒ | Băng | |
32 | tuː fiːl ðə pʌls | Bắt mạch | |
33 | ˌfɜːrst eɪd | Sơ cứu | |
34 | əˈkjut dɪˈziːz | Bệnh cấp tính | |
35 | daɪəɡˈnoʊsɪs | Chẩn đoán | |
36 | ˈeksˌreɪ | Chiếu điện | |
37 | θəˈræpjuːtɪks | Trị liệu | |
38 | prɪˈskrɪpʃən | Đơn thuốc | |
39 | ˌdɜːrməˈtɑːlədʒi | Khoa da | |
40 | ˈsɜːrdʒəri | Ngoại khoa, phẫu thuật |
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng về các loại bệnh
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | dɪfˈθɪriə | Bệnh bạch hầu | |
2 | ˌpoʊlioʊmaɪˈlaɪtɪs | Bệnh bại liệt trẻ em | |
3 | ˌdaɪəˈbiːtiːz | Bệnh đái đường | |
4 | ˈstʌməˌkeɪk | Bệnh đau dạ dày | |
5 | ɑrˈθrældʒə | Bệnh đau khớp (xương) | |
6 | sɔr aɪz | Bệnh đau mắt | |
7 | trəˈkoʊmə | Bệnh đau mắt hột | |
8 | əˌpɛndəˈsaɪtɪs | Bệnh đau ruột thừa | |
9 | hɑrt-dɪˈziːz | Bệnh đau tim | |
10 | sɪˈroʊsɪs | Xơ gan | |
11 | smɔl bɒks | Bệnh đậu mùa | |
12 | ˈɛpɪˌlɛpsi | Bệnh động kinh | |
13 | ˈkætəˌrækt | Bệnh đục nhân mắt | |
14 | ˈʃæŋkər | Bệnh giang mai | |
15 | ˈæzmə | Bệnh hen (suyễn) | |
16 | kɔf, ˈwʊpɪŋ kɔf | Bệnh ho | |
17 | vəˈnɪriəl dɪˈziːz | Bệnh hoa liễu | |
18 | dɪsənˈtɛri | Bệnh kiết lỵ | |
19 | tuˌbɜrkyəˈloʊsɪs, ˈθaɪsɪs | Bệnh lao (phổi) | |
20 | ˌblɛnəˈreɪdʒiə | Bệnh lậu | |
21 | pəˈræləsɪs | Bệnh liệt | |
22 | ˈkrɒnɪk dɪˈziːz | Bệnh mạn tính | |
23 | skɪn dɪˈziːz | Bệnh ngoài da | |
24 | hɪsˈtɪriə | Chứng cuồng loạn | |
25 | ˈɪnfɑrkʃən | Nhồi máu cơ tim | |
26 | bɛrɪˈbɛri | Bệnh phù thũng | |
27 | eɪdz | Bệnh Sida | |
28 | məˈlɛriə, pəˈljuːdɪzəm | Bệnh sốt rét | |
29 | ˈdɛŋɡeɪ ˈfiːvər | Bệnh sốt xuất huyết | |
30 | ˈmizəlz | Bệnh sởi | |
31 | ɑrˈθraɪtɪs | Bệnh viêm gan | |
32 | kɒnstɪˈpeɪʃən | Bệnh táo bón | |
33 | ˈmɛntl dɪˌziːz | Bệnh Tâm thần | |
34 | ˈruːməˌtɪzəm | Bệnh thấp khớp | |
35 | əˈniːmiə | Bệnh thiếu máu | |
36 | ˈʧɪkɪnˌpɒks | Bệnh thuỷ đậu | |
37 | ˈtaɪfɔɪd | Bệnh thương hàn | |
38 | ˈsɪfəlɪs | Bệnh tim | |
39 | ˈskrɒfjʊlə | Bệnh lao hạch | |
40 | ˈhɛməˌrɔɪd | Bệnh trĩ | |
41 | ˈkænsər | Bệnh ung thư | |
42 | ˈtɛtənəs | Bệnh uốn ván | |
43 | məˈnɪndʒaɪtɪs | Bệnh màng não | |
44 | ˌɛnˌsɛfəˈlaɪtɪs | Bệnh viêm não | |
45 | brɒŋˈkaɪtɪs | Bệnh viêm phế quản | |
46 | nuˈmoʊniə | Bệnh viêm phổi | |
47 | ˌɛntəˈraɪtɪs | Bệnh viêm ruột | |
48 | ˈkɑrdaɪtɪs | Bệnh viêm tim | |
49 | saɪˈkaɪətri | Bệnh học tâm thần |
Từ vựng về các triệu chứng bệnh
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | ə ˈfiːlɪŋ əv ˈnɔːziə | Buồn nôn và ói mửa | |
2 | ˈɡɪdi | Chóng mặt | |
3 | ˈælərdʒi | Dị ứng | |
4 | dʌl eɪk | Đau âm ỉ | |
5 | əˈkjuːt peɪn | Đau buốt | |
6 | sɔr θroʊt | Đau họng | |
7 | ˈtuθeɪk | Đau răng | |
8 | ˈɪrˌeɪk | Đau tai | |
9 | fəˈtiɡ | Mệt mỏi | |
10 | ɪnˈsɒmniə | Mất ngủ | |
11 | ˈpɔɪzənɪŋ | Ngộ độc |
Một số từ vựng về dụng cụ y tế
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | ˈstɪkɪŋ ˈplæstər | Băng cá nhân | |
2 | ˈsɜrdʒɪkəl mæsk | Khẩu trang y tế | |
3 | blʌd ˈprɛʃər ˈmɑnətər | Máy đo huyết áp | |
4 | fɜrst eɪd kɪt | Túi sơ cứu thương | |
5 | θərˈmɑmətər | Nhiệt kế | |
6 | skeɪlz | Cái cân | |
7 | ˈprɛgnənsi ˈtɛstɪŋ kɪt | Dụng cụ thử thai | |
8 | aɪ ʧɑrt | Bảng kiểm tra mắt | |
9 | ˈkɑtn wʊl | Bông gòn | |
10 | ˈɑksɪdʒən mæsk | Mặt nạ oxy | |
11 | ˈstɛθəˌskoʊp | Ống nghe |
Cách học từ vựng chuyên ngành Điều dưỡng
Khi bắt đầu học Anh văn chuyên ngành Điều dưỡng khó tránh khỏi một số khó khăn, nhưng nếu bạn có phương pháp học hiệu quả và việc rèn luyện thường xuyên, chắc chắn quá trình học tiếng Anh của bạn sẽ tiến bộ. Dưới đây là một số cách để học tốt tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng:
- Đọc hiểu các từ vựng chuyên ngành: Tạo danh sách các từ vựng liên quan đến điều dưỡng như bệnh, triệu chứng, phương pháp chữa trị, dụng cụ y tế, và quy trình điều dưỡng. Học các từ vựng này và làm bài tập để ghi nhớ chúng.
- Học các thuật ngữ y tế: Hiểu các thuật ngữ chuyên ngành điều dưỡng như nhóm máu, chỉ số Apgar (dùng để đánh giá sức khỏe của trẻ sơ sinh), các loại dị ứng, và các bệnh truyền nhiễm phổ biến.
- Đọc tài liệu tiếng Anh: Tìm tài liệu y học, sách, và bài báo viết bằng tiếng Anh để hiểu các khái niệm và quy trình y tế. Đọc đều đặn và dùng từ điển y khoa nếu cần.
- Học từ các tài liệu học thuật: Tìm các tài liệu học thuật, sách giáo khoa, và tài liệu liên quan đến điều dưỡng để nắm vững kiến thức cơ bản và chuyên sâu.
- Nghe và luyện nghe: Nghe các video, bài giảng hoặc podcast liên quan đến điều dưỡng để làm quen với giọng điệu và cách diễn đạt trong chuyên ngành.
VUS – Lựa chọn hàng đầu cho hệ thống Anh ngữ chất lượng tại Việt Nam
Địa chỉ tin cậy được nhiều gia đình Việt lựa chọn để học Anh ngữ
- VUS là thương hiệu duy nhất của Việt Nam và khu vực Đông Nam Á được vinh danh với danh hiệu “Gold Preparation Center” – Trung tâm luyện thi Cambridge hạng mức cao nhất – Hạng mức VÀNG trong suốt 3 năm liên tiếp.
- Là đối tác chiến lược của nhiều Nhà xuất bản giáo dục toàn cầu như· National Geographic Learning, Oxford University Press, British Council, Cambridge University Press and Assessment, Macmillan Education,…
- VUS sở hữu đội ngũ 2.700+ giáo viên và trợ giảng xuất sắc, đáng tin cậy với tỉ lệ 100% giáo viên sở hữu chứng chỉ giảng dạy quốc tế như CELTA, TESOL hoặc tương đương TEFL.
- VUS đã thiết lập kỷ lục với số lượng học viên đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế cao nhất trên toàn quốc, bao gồm Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS,… tổng cộng lên đến 180.918 học viên.
Khóa học iTalk giúp nâng cao kỹ năng tiếng Anh, tự tin giao tiếp
Rèn luyện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng cực kỳ quan trọng khi các bạn muốn theo đuổi và làm việc trong lĩnh vực Y tế. Bạn nên cân nhắc học tiếng Anh giao tiếp ngay từ bây giờ để có thể giao tiếp tốt hơn và dễ dàng thăng tiến trong sự nghiệp.
iTalk tập trung vào cách học đơn giản, giúp người đi làm và sinh viên bận rộn có thể dễ dàng ghi nhớ kiến thức và chủ động làm chủ quá trình học thông qua phương pháp 3Ps:
- Presentation: Giáo viên sử dụng tài liệu học tập trực quan và giải thích chi tiết các từ vựng mới cùng ngữ cảnh sử dụng thực tế. Qua giai đoạn này, học viên được tiếp cận kiến thức một cách cụ thể và dễ hiểu.
- Practice: Học viên tham gia nhập vai theo nhân vật hội thoại và thực hành giao tiếp với tốc độ phản xạ tự nhiên. Qua hoạt động này, học viên cải thiện kỹ năng giao tiếp và ứng dụng kiến thức một cách hiệu quả.
- Production: Học viên được khuyến khích ứng dụng hiệu quả kiến thức vào thực tiễn. Thông qua việc áp dụng kiến thức vào các tình huống thực tế, học viên củng cố và làm chủ kiến thức một cách chắc chắn.
Với phương pháp 10 phút – 90 phút – 10 phút, học viên được tiếp cận kiến thức qua các hoạt động thu nạp, luyện tập và củng cố kiến thức một cách khoa học và chặt chẽ.
- Trước buổi học: Học viên được yêu cầu xem trước tài liệu buổi học trực tuyến, học từ vựng và cụm từ cần nhớ và thực hành phát âm cùng công nghệ trí tuệ nhân tạo.
- Trong lớp học: Tiếp thu kiến thức qua các bài thực hành nghe và tham gia nhập vai các tình huống hội thoại hàng ngày.
- Sau buổi học: Củng cố từ vựng thông qua công nghệ trí tuệ nhân tạo, thực hành ôn tập bài học qua các bài đàm thoại giao tiếp tương tác cao và tham gia các bài kiểm tra ngắn nhằm hệ thống hóa kiến thức.
Khóa học iTalk tận dụng công nghệ tiên tiến để đảm bảo học viên có được phát âm chuẩn và chất lượng nhờ vào hệ thống hỗ trợ tích hợp Integrated Tech Support.
- Luyện phát âm với công nghệ nhận diện giọng nói bằng trí tuệ nhân tạo AI và giọng đọc chuẩn bản ngữ của các giáo viên VUS.
- Cổng thông tin học tập nâng cao trải nghiệm khách hàng, theo dõi tiến trình học tập và luyện từ vựng, mẫu câu và ôn tập mở rộng.
- Bạn có thể luyện tập 24/7 bất cứ ở đâu, bất cứ lúc nào.
Trên đây là những thông tin về tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng mà VUS muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ sung thêm vốn tiếng Anh giúp bạn phát triển hơn nữa trong tương lai. Chúc các bạn học tập thật tốt!
Có thể bạn quan tâm: