99+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Khách sạn thông dụng nhất
Nắm vững tiếng Anh chuyên ngành khách sạn là yếu tố quan trọng để tạo ra môi trường làm việc hiệu quả và cung cấp cho khách hàng dịch vụ chất lượng. Để có thể hiểu rõ khách hàng, lắng nghe và giải quyết các yêu cầu của họ bằng tiếng Anh, việc đầu tiên bạn cần làm là học từ vựng. Sau đây VUS xin chia sẻ đến bạn danh sách từ vựng tiếng Anh ngành khách sạn thông dụng nhất.
Ngành khách sạn tiếng Anh là gì?
Ngành khách sạn tiếng Anh được gọi là Hospitality Industry. Đây là một lĩnh vực rộng lớn và đa dạng liên quan đến việc cung cấp dịch vụ chăm sóc và thoả mãn nhu cầu của khách hàng khi họ đi du lịch hoặc lưu trú tại các cơ sở lưu trú như khách sạn, resort, nhà nghỉ, nhà trọ và các cơ sở dịch vụ ăn uống. Việc học tiếng Anh chuyên ngành khách sạn sẽ mang lại cho bạn nhiều lợi ích quan trọng, đặc biệt nếu bạn đang làm việc hoặc có ý định làm việc trong ngành này.
Các lĩnh vực chính của ngành khách sạn bao gồm:
Khách sạn độc lập | |
Khách sạn theo chuỗi | |
Khách sạn bình dân | |
Khách sạn trung cấp | |
Khách sạn cao cấp | |
Khách sạn lưu trú | |
Khách sạn nhỏ cao cấp | |
Khách sạn giá rẻ/ Nhà nghỉ | |
Khách sạn con nhộng | |
Nhà nghỉ |
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn
Để có thể học và giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành khách sạn một cách lưu loát, việc trau dồi vốn từ vựng là vô cùng cần thiết. Sau đây là danh sách các từ vựng tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành khách sạn theo từng chủ đề.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn – Các loại phòng và giường
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | /əˈdʒeɪsnt ruːmz/ | Phòng gần nhau | |
2 | /ədˈʒɔɪnɪŋ ruːmz/ | Phòng liền kề (sát vách) | |
3 | /əˈpɑːrtmənt/ | Căn hộ nhỏ | |
4 | /kəˈbænə/ | Phòng có bể bơi/ bể bơi liền kề | |
5 | /ˌkælɪˈfɔːrnjə kɪŋ bed/ | Giường ngủ lớn 1mx3m (thường có trong các khách sạn 5 sao) | |
6 | /kəˈnek.tɪŋ ruːmz/ | Phòng thông nhau | |
7 | /dɪˈlʌks ruːm/ | Phòng bố trí có view đẹp, tầng cao | |
8 | /ˈdʌbl bed/ | Giường ngủ đôi | |
9 | /ˈdʌbl ruːm/ | Phòng thiết kế dành cho 2 người | |
10 | /ˈɛkstrə bed/ | Giường phụ | |
11 | /ɡeɪmz ruːm/ | Phòng trò chơi | |
12 | /dʒɪm/ | Phòng tập thể dục | |
13 | /kɪŋ saɪz bed/ | Giường cỡ lớn | |
14 | /ˈprezɪdənt swiːt/ | Phòng tổng thống | |
15 | /kwɒd ruːm/ | Phòng thiết kế cho 4 người ở | |
16 | /kwiːn saɪz bed/ | Giường ngủ đôi lớn | |
17 | /ˈsɔːnə/ | Phòng tắm hơi | |
18 | /ˈsɪŋɡl bed/ | Giường ngủ đơn | |
19 | /ˈsɪŋɡl ruːm/ | Phòng thiết kế dành cho 1 người | |
20 | /ˈsmoʊkɪŋ/nɒnˈsmoʊkɪŋ ruːm/ | Phòng hút thuốc/ không hút thuốc | |
21 | /ˈstændərd ruːm/ | Phòng tiêu chuẩn | |
22 | /swiːt ruːm/ | Phòng cao cấp | |
23 | /ˈsuːpər kɪŋ saɪz bed/ | Giường ngủ siêu lớn | |
24 | /suːˈpɪəriər ruːm/ | Phòng chất lượng cao | |
25 | /ˈtrɪpl ruːm/ | Phòng thiết kế dành cho 3 người | |
26 | /twɪn ruːm/ | Phòng có 2 giường đơn | |
27 | /ˈveɪkənsi/ | Phòng trống |
Từ vựng Anh văn chuyên ngành khách sạn – Trang thiết bị, tiện nghi
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | /ɛr kənˌdɪʃənɪŋ/ | Máy điều hòa không khí | |
2 | /əˈmɛnətiz/ | Đồ dùng 1 lần tại khách sạn | |
3 | /ˈɑːrmˌtʃɛr/ | Ghế bành | |
4 | /ˈbælkəni/ | Ban công | |
5 | /ˈbæθruːm/ | Phòng tắm | |
6 | /ˈbæθtʌb/ | Bồn tắm | |
7 | /ˈbɪznɪs ˈsɛn.tər/ | Dịch vụ văn phòng | |
8 | /ˈkɒfi məˈʃiːn/ | Máy pha cà phê | |
9 | /ˌkɑːmpləˈmɛntəri/ | Những vật dụng miễn phí | |
10 | /ˈkɜːrtnz/ | Rèm cửa | |
11 | /draɪ ˈkliː.nɪŋ/ | Giặt khô | |
12 | /ɪɡˈzɛkjətɪv dɛsk/ | Bàn làm việc | |
13 | /fæn/ | Quạt | |
14 | /ˈfɪtnəs ˈwɜrkˌaʊt ruːm/ | Phòng tập thể dục | |
15 | /hɛr ˈdraɪər/ | Máy sấy tóc | |
16 | /ˈhiːtər/ | Bình nóng lạnh | |
17 | /ˈhiːtɪŋ/ | Hệ thống sưởi | |
18 | /aɪs məˈʃiːn/ | Máy làm đá | |
19 | /ˈɪnˌdɔr pul/ | Bể bơi bên trong khách sạn | |
20 | /ˈɪntərnɛt ˈæksɛs/ | Truy cập Internet | |
21 | /ˈaɪərn ənd ˈaɪərnɪŋ bɔrd/ | Bàn ủi | |
22 | /dʒəˈkuːzi/wɜrlpuːl/hɒt tʌb/ | Bồn tắm/ Hồ bơi nước nóng | |
23 | /ˌkɪtʃɪˈnɛt/ | Bếp nhỏ | |
24 | /læmp/ | Đèn | |
25 | /ˈlɔn.dri/ | Giặt là | |
26 | /ˈlaɪnɪnz/ | Vải linen dùng làm drap trải giường | |
27 | /ˈmaɪkrəˌweɪv/ | Lò vi sóng | |
28 | /ˈmɪni frɪdʒ/ | Tủ lạnh mini | |
29 | /ˈpætiːoʊ/ | Sân (không có mái che) | |
30 | /pʊl-aʊt ˈsoʊfə/ | Ghế sofa có thể kéo ra | |
31 | /roʊbz/ | Áo choàng | |
32 | /ruːm ˈsɜːrvɪs/ | Dịch vụ phòng | |
33 | /seɪf/ | Két sắt | |
34 | /ˈsaʊnə/ | Phòng xông hơi sauna | |
35 | /ˈʃaʊər/ | Vòi sen | |
36 | /sɪŋk/ | Bồn rửa mặt | |
37 | /ski ˈstɔrɪdʒ/ | Nơi cất giữ đồ trượt tuyết | |
38 | /soʊp/ | Xà phòng | |
39 | /spɑː/ | Phòng spa | |
40 | /ˈswɪmɪŋ pul/ | Bể bơi | |
41 | /ˈtɛlɪˌvɪʒən/ | Ti-vi | |
42 | /ˈtɔɪlətriːz/ | Vật dụng vệ sinh cá nhân | |
43 | /ˈtaʊəl/ | Khăn | |
44 | /ˈtɜrnˌdaʊn ˈsɜːrvɪs/ | Dịch vụ chỉnh trang phòng | |
45 | /ˈvɛndɪŋ məˈʃiːn/ | Máy bán hàng tự động | |
46 | /ˈwilˌʧɛr əkˈsɛsəbl/ | Ghế dành cho người khuyết tật | |
47 | /ˈwaɪrlɪs ˈprɪntɪŋ/ | Máy in không dây |
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn – Vị trí, nghề nghiệp
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | /əˈkaʊntənt/ | Kế toán | |
2 | /ˈbɑrtɛndər/ | Nhân viên pha chế | |
3 | /ˈbɛlˌbɔɪ/ /ˈbɛlˌhɑp/ /ˈpɔrtər/ | Nhân viên hành lý | |
4 | /ˈʧeɪmbərˌmeɪd/ | Nữ phục vụ phòng | |
5 | /ˌkɑn.siˈɛrʒ/ | Nhân viên hỗ trợ khách hàng tại tiền sảnh | |
6 | /hoʊˈtɛl ˈmænɪdʒər/ | Quản lý khách sạn | |
7 | /ˈhoʊtəlˌkiːpər/ | Chủ khách sạn | |
8 | /ˈhaʊsˌkipɪŋ/ /ˈhaʊsˌkiːpər/ | Nhân viên buồng phòng | |
9 | /ˈmɑrkɪtɪŋ ˈmænɪdʒər/ | Quản lý marketing | |
10 | /mæˈsɜr/ | Nhân viên massage | |
11 | /rɪˈsɛpʃənɪst/ | Nhân viên lễ tân | |
12 | /ˈweɪtər/ | Nhân viên phục vụ |
Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn – Thủ tục nhận, trả phòng
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | /bʊk/ | Đặt phòng | |
2 | /ʧɛk ɪn/ | Nhận phòng | |
3 | /ʧɛk aʊt/ | Trả phòng | |
4 | /ˈkrɛdɪt kɑrd/ | Thẻ tín dụng | |
5 | /ˈdæmɪdʒ ʧɑrdʒ/ | Phí đền bù thiệt hại | |
6 | /dɪˈpɒzɪt/ | Tiền đặt cọc | |
7 | /ˌɡærənˈtiːd ˈbʊkɪŋ/ | Đặt phòng có đảm bảo | |
8 | /ˈɪnvɔɪs/ | Hoá đơn | |
9 | /leɪt ʧɑrdʒ/ | Phí trả chậm | |
10 | /peɪ ðə bɪl/ | Thanh toán | |
11 | /ræk reɪt/ | Giá niêm yết | |
12 | /reɪt/ | Mức giá | |
13 | /tæks/ | Thuế |
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn khác
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | /ˈbæŋkwɪt ˈmitɪŋ ruːm/ | Phòng tiệc/ Phòng họp | |
2 | /ˈɛləˌveɪtər/ | Thang máy | |
3 | /ɪˈmɜrdʒənsi ˈɛksɪt/ | Lối thoát hiểm | |
4 | /hɔl/ /hɔlweɪ/ | Hành lang | |
5 | /ˈlɑbi/ | Sảnh | |
6 | /meɪn ˈɛntrəns/ | Lối vào chính | |
7 | /rɪˈsɛpʃən/ | Quầy lễ tân | |
8 | /stɛrz/ /ˈstɛrˌweɪ/ | Cầu thang bộ |
iTalk – Anh ngữ giao tiếp thế hệ mới dành cho người bận rộn
Tiếng Anh đã và đang trở thành một phần không thể thiếu của cuộc sống hiện đại. Việc sử dụng tiếng Anh một cách tự tin, lưu loát và chuẩn xác đã trở thành một kỹ năng quan trọng. Khóa học iTalk như một giải pháp thông minh, đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng về việc nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh của những người bận rộn.
Tại sao iTalk trở thành một lựa chọn hấp dẫn? Khóa học này được xây dựng bởi VUS, một trong những tổ chức hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Anh tại Việt Nam. Điều này đảm bảo chất lượng chương trình học và các tài liệu liên quan đạt chuẩn quốc tế.
Lộ trình học được thiết kế toàn diện từ cơ bản đến nâng cao gồm 4 cấp độ (Level) khác nhau, mỗi cấp độ bao gồm 60 chủ đề (topics):
- Level 1 – A1+ (Elementary): Học viên sẽ tập trung vào việc hiểu và sử dụng các cụm từ cơ bản trong giao tiếp. Chủ yếu là về việc giới thiệu và mô tả các khía cạnh cơ bản về người hoặc tình huống.
- Level 2 – A2 (Pre-Intermediate): Dựa trên cơ sở của cấp độ 1, đưa học viên đến mức độ cao hơn trong việc hiểu và sử dụng ngôn ngữ: Ứng dụng được các cấu trúc câu thường gặp, mô tả lại câu chuyện, lên kế hoạch,…
- Level 3 – B1 (Intermediate): Tập trung vào việc phát triển khả năng sử dụng ngôn ngữ một cách linh hoạt và hiệu quả trong các tình huống thường ngày và chuyên môn.
- Level 4 – B1+ (Intermediate Plus): Học viên có thể tham gia vào các thảo luận chuyên môn và thể hiện khả năng hiểu và phân tích vấn đề.
iTalk không chỉ là một khóa học tiếng Anh, mà là một cơ hội để bạn xây dựng khả năng giao tiếp tiếng Anh một cách tự tin, lưu loát và chuẩn xác.
- Fit (Phương pháp hiệu quả cho người lớn): Kết hợp các phương pháp dạy và học phù hợp giúp học viên tiếp thu kiến thức một cách nhanh chóng. Việc kiểm tra, đánh giá tổng quát sau mỗi chủ đề cũng giúp các bạn nhớ lâu hơn.
- Flexibility (Linh hoạt với đa dạng chủ đề, giờ học và phương thức học): Với 365+ chủ đề học đa dạng kết hợp với lịch học linh hoạt, các bạn có thể tự xếp lịch, tùy chọn học online/offline phù hợp với công việc – học tập – cuộc sống cá nhân.
- Integrated Tech Support (Tích hợp công nghệ): Luyện phát âm với công nghệ AI giúp học viên có thể chuẩn hóa phát âm, từ đó thêm tự tin trong giao tiếp. Đồng thời, ứng dụng còn cung cấp các chức năng ôn luyện, dễ dàng truy cập mọi lúc mọi nơi không giới hạn.
Với phương pháp 10 phút – 90 phút – 10 phút, học viên được tiếp cận kiến thức qua các hoạt động thu nạp, luyện tập và củng cố kiến thức một cách khoa học và chặt chẽ.
- Trước buổi học: Học viên được yêu cầu xem trước tài liệu buổi học trực tuyến, học từ vựng và cụm từ cần nhớ và thực hành phát âm cùng công nghệ trí tuệ nhân tạo.
- Trong lớp học: Tiếp thu kiến thức qua các bài thực hành nghe và tham gia nhập vai các tình huống hội thoại hàng ngày.
- Sau buổi học: Củng cố từ vựng thông qua công nghệ trí tuệ nhân tạo, thực hành ôn tập bài học qua các bài đàm thoại giao tiếp tương tác cao và tham gia các bài kiểm tra ngắn nhằm hệ thống hóa kiến thức.
Với chất lượng đào tạo chuẩn quốc tế của VUS, cách tiếp cận thú vị và linh hoạt trong lịch học, khóa học tiếng Anh giao tiếp iTalk hứa hẹn mang lại cho bạn một trải nghiệm học tập độc đáo và giá trị to lớn cho sự phát triển cá nhân. Dù bạn là doanh nhân, chuyên gia trong lĩnh vực kỹ thuật, y tế, quản lý khách sạn hay đơn giản là bạn có cuộc sống bận rộn, khóa học iTalk là những gì bạn cần, giúp bạn xây dựng nền tảng vững chắc trong việc sử dụng tiếng Anh trong giao tiếp hàng ngày.
VUS – Xây dựng nền tảng tiếng Anh chất lượng cho tương lai
Anh Văn Hội Việt Mỹ đã ghi dấu ấn với những thành tựu đáng tự hào sau gần 30 năm phát triển:
- Là thương hiệu duy nhất tại Việt Nam và khu vực Đông Nam Á được vinh danh với danh hiệu “Gold Preparation Center” – Trung tâm luyện thi Cambridge ở mức độ cao nhất – Hạng mức VÀNG
- Thiết lập kỷ lục cho Việt Nam với hơn 180.918 học viên đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, bao gồm Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS và nhiều loại khác.
- Hơn 2.700.000 gia đình tại Việt Nam đã tin tưởng lựa chọn Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS.
- Hệ thống trung tâm Anh ngữ có hơn 70 chi nhánh tại nhiều tỉnh thành lớn của Việt Nam, toàn bộ đạt chuẩn 100% chất lượng NEAS.
- Đội ngũ giáo viên và trợ giảng xuất sắc gồm hơn 2.600 thành viên, đáng chú ý là 100% giáo viên sở hữu chứng chỉ giảng dạy quốc tế như TESOL, CELTA hoặc TEFL tương đương.
- Là hệ thống đạt chuẩn chất lượng giảng dạy và đào tạo NEAS (National English Language Teaching Accreditation Scheme) trong suốt 6 năm liên tiếp.
- Anh Văn Hội Việt Mỹ thiết lập các mối quan hệ chiến lược với các tổ chức và nhà xuất bản giáo dục hàng đầu trên thế giới như Oxford University Press, Cambridge University Press and Assessment, National Geographic Learning, British Council, Macmillan Education,…
- Toàn bộ quản lý chất lượng giảng dạy đều có bằng cấp thạc sĩ hoặc tiến sĩ trong lĩnh vực giảng dạy ngôn ngữ Anh. Môi trường học đảm bảo 100% bằng tiếng Anh, tạo điều kiện tối ưu cho việc học và giao tiếp.
Việc học tiếng Anh chuyên ngành khách sạn không chỉ giúp bạn có nhiều cơ hội trong sự nghiệp mà còn tạo ra trải nghiệm tốt hơn cho khách hàng. Nhờ đó, bạn có thể nắm bắt thông tin toàn cầu, tham gia vào sự phát triển của ngành và xây dựng các mối quan hệ quốc tế.
Có thể bạn quan tâm: