Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thời trang đầy đủ nhất
Ngành công nghiệp thời trang đang phát triển nhanh chóng và là phần quan trọng của nền kinh tế toàn cầu. Việc học tiếng Anh chuyên ngành thời trang cũng trở thành yếu tố tiên quyết nếu bạn muốn phát triển trong lĩnh vực này. Cùng VUS điểm qua danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành về thời trang trong bài viết sau nhé!
Khái quát về chuyên ngành thời trang
Công nghiệp thời trang, hay ngành công nghiệp thời trang, liên quan đến việc thiết kế, sản xuất và phân phối các sản phẩm như trang phục và phụ kiện. Theo thời gian, thời trang và làm đẹp ngày càng trở nên đa dạng, thường được định hình bởi sự sáng tạo và tầm ảnh hưởng của các nhà thiết kế và các cá nhân có ảnh hưởng trong lĩnh vực này.
Ngành công nghiệp thời trang bao gồm các lĩnh vực sau:
- Thiết kế thời trang: Lĩnh vực này liên quan đến nghiên cứu, tìm tòi, sáng tạo trong việc thiết kế trang phục, phụ kiện và trang sức. Thiết kế thời trang đáp ứng nhu cầu của xã hội và có hai mục tiêu chính là trình diễn nghệ thuật và ứng dụng thực tế.
- May thời trang: Lĩnh vực này tập trung vào việc sản xuất các sản phẩm thời trang chất lượng cao, đẹp mắt, theo đuổi xu hướng thị trường. Nó khác với công nghiệp may đại trà khi chú trọng hơn đến chi tiết, thẩm mỹ và sáng tạo của sản phẩm.
- Công nghệ may: Sử dụng công nghệ hiện đại để sản xuất các sản phẩm trang phục và phụ kiện thời trang đa dạng. Hoạt động trong ngành công nghệ may chủ yếu dựa trên quy trình sản xuất tự động và không chú trọng quá nhiều đến chi tiết.
Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thời trang
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành về quần áo
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | /ˈænəræk/ | Áo khoác có mũ | |
2 | /ˈbɑːθrəʊbb/ | Áo choàng tắm | |
3 | /bɛlt/ | Thắt lưng | |
4 | /ˈbleɪzə/ | Áo khoác nam dạng vest | |
5 | /blaʊz/ | Áo sơ mi nữ | |
6 | /baʊ taɪ/ | Nơ thắt cổ áo nam | |
7 | /ˈbɒksə ʃɔːts/ | Quần đùi | |
8 | /brɑ/ | Áo lót nữ | |
9 | /ˈkɑːdɪgən/ | Áo len cài đằng trước | |
10 | /ˈdɪnə ˈʤækɪt/ | Com lê đi dự tiệc | |
11 | /drɛs/ | Váy liền | |
12 | /ˈdrɛsɪŋ gaʊn/ | Áo choàng tắm | |
13 | /glʌvz/ | Găng tay | |
14 | /ˈʤækɪt/ | Áo khoác ngắn | |
15 | /ʤiːnz/ | Quần bò | |
16 | /ˈʤʌmpə/ | Áo len | |
17 | /ˈnɪkəz/ | Quần lót nữ | |
18 | /ˈlɛðə ˈʤækɪt/ | Áo khoác da | |
19 | /ˈmɪnɪskɜːt:/ | Váy ngắn | |
20 | /ˈnaɪti/ | Váy ngủ | |
21 | /ˈəʊvərɔːlz/ | Quần yếm | |
22 | /ˈəʊvəkəʊt/ | Áo măng tô | |
23 | /pænts/ | Quần Âu | |
24 | /ˈpʊlˌəʊvə/ | Áo len chui đầu | |
25 | /pəˈʤɑːməz/ | Bộ đồ ngủ | |
26 | /ˈreɪnkəʊt/ | Áo mưa | |
27 | /skɑːf:/ | Khăn | |
28 | /ʃɜːt/ | Áo sơ mi | |
29 | /ʃɔːts/ | Quần soóc | |
30 | /skɜːt/ | Chân váy | |
31 | /sɒks/ | Tất | |
32 | /ˈstɒkɪŋz/ | Tất dài | |
33 | /sjuːt/ | Bộ com lê nam hoặc bộ vest nữ | |
34 | /ˈswɛtə/ | Áo len | |
35 | /ˈswɪmɪŋ ˈkɒstjuːm/ | Quần áo bơi | |
36 | /ˈtiːʃɜːt/ | Áo phông | |
37 | /θɒŋ/ | Quần lót dây | |
38 | /taɪ/ | Cà vạt | |
39 | /taɪts/ | Quần tất | |
40 | /tɒp/ | Áo | |
41 | /ˈtraʊzəz/ | Quần dài |
Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thời trang – Các loại mũ
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | /ˌbæləˈklɑːvə/ | Mũ trùm đầu và cổ | |
2 | /ˈbeɪsbɔːl ˈkæp/ | Nón lưỡi trai | |
3 | /ˈbɛreɪ/ | Mũ nồi | |
4 | /ˈbəʊtə/ | Mũ chèo thuyền | |
5 | /ˈbəʊlə/ | Mũ quả dưa | |
6 | /ˈbʌkɪt hæt/ | Mũ tai bèo | |
7 | /ˈkaʊbɔɪ hæt/ | Mũ cao bồi | |
8 | /ˈdɪəˌstɔːkə/ | Mũ thợ săn | |
9 | /flæt ˈkæp/ | Mũ lưỡi trai | |
10 | /hɑːd hæt/ | Mũ bảo hộ | |
11 | /hæt/ | Mũ | |
12 | /ˈhɛlmɪt/ | Mũ bảo hiểm | |
13 | /ˈmɔːtə bɔːd/ | Mũ tốt nghiệp | |
14 | /ˈstɪnʤi ˈbrɪm/ | Vành mũ | |
15 | /tɒp hæt/ | Mũ chóp cao | |
16 | /’iəmʌfs/ | Mũ len che cho tai khỏi rét |
Các loại giày dép trong tiếng Anh
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | /ˈæŋkl stræp/ | Giày cao gót quai mảnh vắt ngang | |
2 | /ˌbæləˈriːnə flæt/ | Giày đế bằng kiểu múa ba lê | |
3 | /ˈbɒndɪʤ buːt/ | Bốt cao gót cao cổ | |
4 | /buːts/ | Bốt | |
5 | /ˈʧɛlsi buːt/ | Bốt cổ thấp đến mắt cá chân | |
6 | /ˈʧʌŋki hiːl/ | Giày, dép đế thô | |
7 | /klɒg/ | Guốc | |
8 | /ˈɪnsəʊ/ | Đế trong | |
9 | /niː haɪ buːt/ | Bốt cao gót | |
10 | /ˈlaɪnɪŋ/ | Lớp lót bên trong giày | |
11 | /ˈləʊfə/ | Giày lười | |
12 | /ˈmeəri ʤeɪn/ | Giày bít mũi có quai bắt ngang | |
13 | /ˈəʊpən təʊ/ | Giày cao gót hở mũi | |
14 | /piːp təʊ/ | Giày hở mũi | |
15 | /ˈsændlz/ | Dép xăng-đan | |
16 | /slɪp ɒn/ | Giày lười thể thao | |
17 | /ˈslɪpəz/ | Dép đi trong nhà | |
18 | /ˈsniːkə/ | Giày thể thao | |
19 | /stɪˈlɛtəʊz/ | Giày gót nhọn | |
20 | /θaɪ haɪ buːt/ | Bốt cao quá gối | |
21 | /ˈtɪmbəlænd buːt/ | Bốt da cao cổ buộc dây | |
22 | /ˈtreɪnəz/ | Giày thể thao | |
23 | /ʌg buːt/ | Bốt lông cừu | |
24 | /wɛʤ/ | Dép đế xuồng | |
25 | /wɛʤ buːt/ | Giày đế xuồng | |
26 | /ˈwɛlɪŋtən buːt/ | Bốt không thấm nước, ủng | |
27 | /ˈwɛlɪŋtənz/ | Ủng cao su | |
28 | /ʃu:/ | Giày |
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thời trang về các loại phụ kiện
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
91 | /’breislit/ | Vòng tay | |
92 | /koum/ | Lược thẳng | |
93 | /ˈɪərɪŋ/ | Khuyên tai | |
94 | /in’geidʤmənt riɳ/ | Nhẫn đính hôn | |
95 | /ˈɡlɑːsɪz/ | Kính | |
96 | /glʌv/ | Găng tay | |
97 | /heə tai/ | Dây buộc tóc | |
98 | /’heəbrʌʃ/ | Lược chùm | |
99 | /’hændbæg/ | Túi | |
100 | /’hæɳkətʃif/ | Khăn tay | |
101 | /’lipstik/ | Son môi | |
102 | /’mirə/ | Gương | |
103 | /’mitn/ | Găng tay hở ngón | |
104 | /’neklis/ | Vòng cổ | |
105 | /’piəsiɳ/ | Khuyên | |
106 | /pə:s/ | Ví | |
107 | /sɔk/ | Tất (vớ) | |
108 | /ˈsʌnɡlɑːsɪz/ | Kính râm | |
109 | /tai/ | Cà vạt | |
110 | /ʌm’brelə/ | Ô/dù | |
111 | /’wɔ:kiɳ stick/ | Gậy đi bộ | |
112 | /’wɔlit/ | Ví nam | |
113 | /wɔtʃ/ | Đồng hồ | |
114 | /’wedi riɳ/ | Nhẫn cưới |
Từ vựng tiếng Anh về may mặc
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | /ˈɑːmhəʊl ˈpænl/ | Nẹp vòng nách | |
2 | /ˈɑːmhəʊl dɛpθ/ | Hạ nách | |
3 | /ˈɑːmhəʊl siːm/ | Đường ráp vòng nách | |
4 | /əˈraʊnd ˈdʌbl-paɪpt ˈpɒkɪt/ | Quanh túi viền đôi | |
5 | /əˈsɔːt ˈkʌlə/ | Phối màu | |
6 | /æt weɪst haɪt/ | Ở độ cao của eo | |
7 | /ˌɔːtəˈmætɪk ˈpɒkɪt wɛlt ˈsəʊɪŋ məˈʃiːn/ | Máy may túi tự động | |
8 | /ˌɔːtəˈmætɪk sɜːʤ/ | Máy vừa may vừa xén tự động | |
9 | /ˌɔːtəˈmætɪk ˈsəʊɪŋ məˈʃiːn/ | Máy may tự động | |
10 | /bæk ˈbɒdi/ | Thân sau | |
11 | /bæk ˈkɒlə haɪt/ | Độ cao cổ sau | |
12 | /bæk nɛk ˈɪnsət/ | Nẹp cổ sau | |
13 | /ˌbækˈsaɪd ˈkɒlə/ | Vòng cổ thân sau | |
14 | /bɛlt luːps əˈbʌv dɑːt/ | Dây khuy qua ly | |
15 | /baɪnd-ˈstɪʧɪŋ məˈʃiːn/ | Máy vắt lai quần | |
16 | /ˈbaɪndə məˈʃiːn/ | Máy viền | |
17 | /ˈbɒtəm həʊl ˈplækɪt/ | Nẹp khuy | |
18 | /baʊnd siːm/ | Đường viền | |
19 | /ˈbʌtn ˈdɪstəns/ | Khoảng cách nút | |
20 | /ˈkʌlə ˈmæʧɪŋ/ | Đồng màu | |
21 | /ˈkʌlə ˈʃeɪdɪŋ kəmˈpliːt sɛt/ | Phối bộ khác nhau | |
22 | /ˈkʌlə ˈʃeɪdɪŋ/ | Khác màu | |
23 | /kʌt əˈgɛnst næp dɪˈrɛkʃən/ | Cắt ngược chiều tuyết | |
24 | /kʌt wɪð næp dɪˈrɛkʃən/ | Cắt cùng chiều tuyết | |
25 | /ˈdɛkərətɪv teɪp/ | Dây thêu trang trí | |
26 | /ˈdʌbl ʧeɪnz stɪʧt/ | Mũi đôi |
Một số từ vựng tiếng Anh về phong cách thời trang
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | /ʃi:k/ | Sang trọng | |
2 | /’klæsik/ | Cổ điển | |
3 | /drə’mætik/ | Ấn tượng | |
4 | /eg’zɔtik/ | Cầu kỳ | |
5 | /flæm’bɔiənt/ | Rực rỡ | |
6 | /’ɡæmɪn/ | Trẻ thơ, tinh nghịch | |
7 | /’glæmərəs/ | Quyến rũ | |
8 | /’nætʃrəl/ | Tự nhiên, thoải mái | |
9 | /prepi/ | Nữ sinh | |
10 | /pʌɳk/ | Nổi loạn | |
11 | /rə’mæntik/ | Lãng mạn | |
12 | /’seksi/ | Gợi cảm | |
13 | /sə’fistikeitid/ | Tinh tế | |
14 | /’spɔ:ti/ | Khỏe khoắn, thể thao | |
15 | /trə’diʃənl/ | Truyền thống | |
16 | /’trɛndi/ | Thời thượng |
Các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành thiết kế thời trang
Tiếp đón khi khách vào cửa tiệm
Khi khách muốn thử quần áo
Mẫu câu dành cho khách hàng
Học tốt tiếng Anh chuyên ngành thời trang với khóa học iTalk
Khóa học iTalk – Giao tiếp tiếng Anh cho người bận rộn tại Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS được thiết kế với giáo trình tích hợp 365+ chủ đề giao tiếp phổ biến từ cơ bản đến nâng cao, giúp học viên tiếp cận kiến thức một cách có hệ thống và tự tin trong các tình huống giao tiếp.
Phương pháp học tiếng Anh tiếp cận cho người lớn bận rộn
Khóa học iTalk tập trung vào 4 giá trị cốt lõi, đáp ứng và giải quyết những khó khăn mà người đi làm thường gặp phải.
- FIT (Phù hợp): Hệ thống đo lường 10/60 giúp kiểm tra kiến thức sau mỗi 10 chủ đề và đánh giá tổng quát sau 60 chủ đề. Phương pháp học 3PS (Presentation – Practice – Production) và tiến trình tinh giản 10-90-10 giúp người học tự quản lý quá trình ôn luyện trước, trong và sau mỗi buổi học.
- FLEXIBILITY (Linh hoạt): Chương trình linh hoạt với lịch học, tùy chọn học trực tuyến hoặc trực tiếp, đảm bảo tiến trình học liên tục. Học viên có thể sắp xếp thời gian học sao cho tối ưu và hiệu quả, kết hợp công việc, học tập cũng như cuộc sống cá nhân.
- FLUENCY & ACCURACY (Lưu loát và chuẩn xác): Học viên được cải thiện khả năng giao tiếp toàn diện với sự hỗ trợ từ giáo viên bản ngữ, học phát âm chuẩn và cải thiện ngữ âm, ngữ điệu, kỹ năng phản xạ, cấu trúc ngữ pháp,…
- INTEGRATED TECH SUPPORT (Công nghệ tích hợp): Học viên sử dụng công nghệ AI Voice Recognition và luyện tập với giọng đọc chuẩn từ giáo viên VUS.
Đa dạng với hơn 365 chủ đề thực tế
Khóa học iTalk tích hợp hơn 365 chủ đề giao tiếp thông dụng và phổ biến trong tiếng Anh, chia thành từng bộ 60 chủ đề cho từng trình độ:
- Level 1 – Mới bắt đầu: 60 chủ đề.
- Level 2 – Dưới trung cấp: 60 chủ đề.
- Level 3 – Trình độ trung cấp: 60 chủ đề.
- Level 4 – Trình độ trên trung cấp: 60 chủ đề cuối cùng.
VUS – Hệ thống Anh ngữ hàng đầu tại Việt Nam
- Là hệ thống duy nhất đạt chuẩn chất lượng NEAS (National English Language Teaching Accreditation Scheme) trong 6 năm liên tiếp.
- Được vinh danh là Trung tâm luyện thi Cambridge hạng mức cao nhất – hạng mức Vàng ở Việt Nam và Đông Nam Á
- Thiết lập kỷ lục tại Việt Nam với hơn 183.118 học viên đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, bao gồm Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS,… và nhiều khóa học khác.
- Được tin chọn bởi hơn 2.700.000 gia đình Việt Nam.
- Có đội ngũ hơn 2.700 giáo viên và trợ giảng xuất sắc, 100% các giáo viên đều có chứng chỉ giảng dạy quốc tế như TESOL, CELTA hoặc các chứng chỉ tương đương TEFL.
- Hợp tác chiến lược với các Nhà xuất bản giáo dục danh tiếng toàn cầu như Macmillan Education, Cambridge University Press and Assessment, Oxford University Press, British Council, National Geographic Learning,…
- Hệ thống Anh ngữ đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng NEAS ở toàn bộ các cơ sở, bao gồm hơn 78 trung tâm trên khắp cả nước.
Qua bài viết trên, VUS đã tổng hợp danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thời trang phổ biến, hy vọng giúp ích bạn trong quá trình học và làm việc trong tương lai. Chúc các bạn học tập thật tốt!