150 từ vựng tiếng Anh về nhà cửa thông dụng, đầy đủ nhất
Nếu việc nhớ từ vựng tiếng Anh về nhà cửa vẫn khiến bạn “đau đầu”, thì vốn từ vựng tiếng Anh của bạn chưa tiến bộ lắm đâu. Trong bài viết ngày hôm nay, hãy cùng VUS điểm qua trọn bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề nhà cửa nhé!
Từ vựng tiếng Anh về nhà cửa có phiên âm
Từ vựng tiếng Anh về các kiểu nhà
Trước hết, chúng ta sẽ bắt đầu bằng bảng từ vựng về các kiểu nhà trong tiếng Anh. Bạn đã biết được bao nhiêu từ vựng liên quan đến chủ đề này rồi?
STT | Từ vựng | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Chung cư, tòa nhà căn hộ | |
2 | Căn hộ nằm ở tầng hầm của tòa nhà | |
3 | Phòng cho thuê có diện tích rất nhỏ, không có nhà vệ sinh riêng | |
4 | Tòa nhà chia thành các căn hộ, tòa nhà căn hộ | |
5 | Kiểu nhà thường chỉ có khoảng một tầng, diện tích nhỏ và có hiên rộng | |
6 | Buồng ngủ (ở tàu thuỷ, máy bay) | |
7 | Căn hộ chung cư ( thuộc tài sản cá nhân) | |
8 | Nhà ở vùng nông thôn | |
9 | Nhà riêng không chung tường với nhà khác | |
10 | Căn hộ thông tầng, được thiết kế thông tầng giữa 2 tầng nhà liền kề | |
11 | Căn hộ lớn hơn, có thể chiếm diện tích cả một tầng | |
12 | Nhà | |
13 | Cung điện | |
14 | Căn hộ nằm trên tầng cao nhất của một tòa nhà, một cao ốc | |
15 | Ngôi nhà được thiết kế theo kiểu biệt thự song lập (có 3 mặt sân vườn cùng 1 mặt tường chung) | |
16 | Căn hộ có diện tích nhỏ được thiết kế đầy đủ các phòng sinh hoạt | |
17 | Căn hộ 1 phòng ở, kết hợp phòng ngủ, nhà bếp và phòng khách thành một không gian chung | |
18 | Lều | |
19 | Dãy nhà nguyên căn liền kề với nhau, sử dụng chung bức tường | |
20 | Biệt thự có 3 mặt sân vườn và 1 mặt tường chung | |
21 | Nhà trên cây | |
22 | Biệt thự |
Từ vựng về các phòng/khu vực trong nhà
Sau khi đã nắm được từ vựng về các loại nhà trong tiếng Anh, chúng ta sẽ đi sâu hơn vào bên trong ngôi nhà và tìm hiểu về từng loại phòng và khu vực thông qua bảng từ vựng dưới đây.
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | /ˈætɪk/ | Phòng gác mái | |
2 | /ˈbælkəni/ | Ban công | |
3 | /ˈbeɪsmənt/ | Tầng hầm | |
4 | /ˈbɑːθruːm/ | Phòng tắm | |
5 | /ˈbɛdruːm/ | Phòng ngủ | |
6 | /sɛlə/ | Hầm chứa (thức ăn, rượu… ) | |
7 | /ˈdaɪ.nɪŋ ruːm/ | Phòng ăn | |
8 | /ˈɡærɑːʒ/ | Nhà để xe, gara | |
9 | /ˈɡɑːrdən/ | Vườn | |
10 | /hɔːl/ | Phòng lớn, đại sảnh (trong các lâu đài) | |
11 | /ˈkɪtʃən/ | Nhà ăn | |
12 | /lændɪŋ/ | Chiếu nghỉ | |
13 | Phòng vệ sinh | ||
14 | /ˈlɪvɪŋ ruːm/ | Phòng khách | |
15 | /lɒft/ | Tầng lửng, gác xép chỉ để cất đồ, không để ở | |
16 | /laʊndʒ/ | Phòng chờ | |
17 | /ˈpæntri ɔː ˈlɑːdə/ | Chạn để thức ăn thời xưa, trước khi có tủ lạnh | |
18 | /pɔːʧ/ | Cổng vòm, mái vòm | |
19 | /ʃɛd/ | Nhà kho | |
20 | /stʌdi/ | Phòng học, phòng làm việc | |
21 | /sʌn lɑʊndʒ/ | Phòng sưởi nắng | |
22 | Nhà vệ sinh | ||
23 | /ju(ː)ˈtɪlɪti ruːm/ | Phòng tiện tích (nơi chứa máy giặt, lò sưởi chính, máy phát điện dự phòng…) |
Những đồ vật trong nhà bằng tiếng Anh
Bộ từ vựng tiếng Anh về đồ vật trong nhà rất đa dạng. Dưới đây là những từ ngữ thường được dùng nhiều nhất:
Từ vựng về nhà cửa – Đồ dùng, vật dụng trong phòng khách
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | /ˈɑːmˌtʃeə(r)/ | Ghế bành, ghế tựa, có tay vịn | |
2 | /ˈbʊkʃɛlf/ | Giá sách | |
3 | /ˈsiːlɪŋ fæn/ | Quạt trần | |
4 | /klɒk/ | Đồng hồ | |
5 | /ˈkɒfi ˈteɪbl/ | Bàn uống nước | |
6 | /ˈkʊʃən/ | Cái đệm | |
7 | /dreɪps/ | Rèm, màn | |
8 | /drɪŋks ˈkæbɪnɪt/ | Tủ rượu | |
9 | /ˈfaɪəpleɪs/ /ˈtʃɪmni/ | Lò sưởi | |
10 | /læmp/ | Đèn | |
11 | /rʌg/ | Thảm trải sàn | |
12 | /ˈsoʊfə = rɪˈklaɪnər/ | Ghế sopha | |
13 | /ˈtɛlɪˌvɪʒən/ | Tivi | |
14 | /tiːˈvi stænd/ | Kệ ti vi | |
15 | /veɪz/ | Lọ hoa |
Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng
Từ vựng tiếng Anh về nhà cửa – Đồ dùng, vật dụng trong phòng bếp
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | /ˈtʃɒpstɪks/ | Đũa | |
2 | /ˈkɒfi pɒt/ | Bình pha cà phê | |
3 | /ˈkʊkər = stəʊv/ | Bếp nấu ăn | |
4 | /kʌp/ | Ly | |
5 | /ˈkʌbəd/ | Tủ chén | |
6 | /dɪˈzɜːt spuːn/ | Thìa ăn đồ tráng miệng | |
7 | /ˈdaɪnɪŋ ˈteɪbl/ | Bàn ăn | |
8 | /ˈdɪʃˌwɒʃə(r)/ | Máy rửa bát | |
9 | /ɪˌlektrəʊmæɡˈnetɪk stəʊv/ | Bếp điện từ | |
10 | /fɔːk/ | Dĩa | |
11 | /ˈfriːzə(r)/ | Tủ đá, tủ đông | |
12 | /frɪdʒ/ | Tủ lạnh | |
13 | /fruːt bəʊl/ | Tô đựng trái cây | |
14 | /ɡæs stəʊv/ | Bếp gas | |
15 | /ˈketl/ | Ấm đun nước | |
16 | /naɪf/ | Dao | |
17 | /ˈʌvən/ | Lò nướng | |
18 | /suːp spuːn/ | Thìa ăn súp | |
19 | /spʌndʒ/ | Mút rửa bát | |
20 | /spuːn/ | Thìa | |
21 | /ˈtəʊstə(r)/ | Lò nướng bánh mì |
Từ vựng tiếng Anh về nhà cửa – Đồ dùng, vật dụng trong phòng ngủ
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | /eə kənˈdɪʃənə(r)/ | Điều hòa | |
2 | /bed/ | Giường | |
3 | /ˈbedsaɪd ˈteɪbl/ | Bàn nhỏ cạnh giường | |
4 | /blaɪnd/ | Rèm chắn sáng | |
5 | /tʃest əv ˈdrɔːz/ | Tủ có ngăn kéo | |
6 | /ˈkɜːtn/ | Rèm cửa | |
7 | /ˈkʊʃn/ | Gối tựa lưng | |
8 | /ˈdʌbl̩ bed/ | Giường đôi | |
9 | /ˈdresɪŋ ˈteɪbl/ | Bàn trang điểm | |
10 | /ˈduːveɪ/ | Chăn bông | |
11 | /fæn/ | Quạt | |
12 | /ˈfɪtɪd ʃiːt/ | Khăn trải giường | |
13 | /flæt ʃiːt/ | Ga phủ | |
14 | /læmp/ | Đèn ngủ | |
15 | /ˈmætrɪs/ | Nệm | |
16 | /ˈmɪrər/ | Gương | |
17 | /ˈpɪloʊ/ | Gối nằm | |
18 | /ˈpɪloʊˌkeɪs/ | Vỏ gối | |
19 | /kwɪlt/ | Chăn | |
20 | /ˈwɔːlˌpeɪpə(r)/ | Giấy dán tường | |
21 | /ˈwɔːdrəʊb/ | Tủ quần áo |
Từ vựng tiếng Anh về nhà cửa – Đồ dùng, vật dụng trong phòng tắm
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | /ə ˈkjuːbɪkl/ | Phòng tắm đứng riêng | |
2 | /bɑːθ/ | Bồn tắm | |
3 | /bɑːθ ˈtaʊəl/ | Khăn tắm | |
4 | /brʊm/ | Chổi | |
5 | /kləʊðz laɪn/ | Dây phơi quần áo | |
6 | /kləʊðz pɪn/ | Cái kẹp để phơi quần áo | |
7 | /koʊm/ | Cái lược | |
8 | /ˈdɜːti kləʊðz ˈhæmpər/ | Giỏ đựng quần áo bẩn | |
9 | /ˈdraɪər/ | Máy sấy khô | |
10 | /ˈmɪrər/ | Gương soi | |
11 | /ˈmaʊθwɒʃ/ | Nước súc miệng | |
12 | /ˈpɜːfjuːm/ | Nước hoa | |
13 | /ˈreɪzər/ | Dao cạo râu | |
14 | /skrʌb brʌʃ/ | Bàn chải giặt quần áo | |
15 | /ʃæmˈpuː/ | Dầu gội đầu | |
16 | /ˈʃaʊər/ | Vòi sen | |
17 | /ˈʃaʊər kæp/ | Mũ trùm đầu | |
18 | /ˈʃaʊər skriːn/ | Tấm che bồn tắm | |
19 | /sɪŋk/ | Bồn rửa mặt | |
20 | /səʊp/ | Xà phòng | |
21 | /spreɪ ˈbɒtl/ | Bình xịt | |
22 | /tæp/ | Vòi nước | |
23 | /ˈtɔɪlɪt ˈpeɪpər/ | Giấy vệ sinh | |
24 | /ˈtuːθbrʌʃ/ | Bàn chải đánh răng | |
25 | /ˈtaʊəl = ˈwɒʃklɒθ/ | Khăn mặt |
Từ vựng tiếng Anh về nhà cửa – Các hoạt động trong nhà
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | /ˈdekəreɪt/ | Trang trí, trang hoàng | |
2 | /swiːp/ | Quét | |
3 | /skrʌb/ | Chà, cọ | |
4 | /wæks/ | Phủ bằng sáp | |
5 | /kliːn/ | Rửa dọn | |
6 | /wɒʃ/ | Rửa | |
7 | /ˈpɒlɪʃ/ | Đánh bóng | |
8 | /mɒp/ | Quét sàn | |
9 | /waɪp/ | Chà, lau |
Một số cụm từ tiếng Anh về các hoạt động, sinh hoạt
Các cụm từ tiếng Anh chủ đề nhà cửa, hoạt động sinh hoạt trong cuộc sống hàng ngày rất dễ thuộc. Cùng tham khảo ngay bộ từng vựng bên dưới nhé!
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | /ˈtaɪdi ʌp/ | Dọn dẹp | |
2 | /duː ðə ˈhaʊswɜːk / ʧɔːrz/ | Làm việc nhà | |
3 | /ɡɪv ˈsʌmθɪŋ ə klɪk / ə kəʊt ɒv peɪnt | Sơn lại cái gì đó | |
4 | /pʊt ðə ˈfɪnɪʃɪŋ ˈtʌʧɪz tə ˈsʌmθɪŋ/ | Hoàn thiện (nội thất, trang trí…) | |
5 | /duː ðə ˈlɔːndri / ˈaɪənɪŋ/ | Làm việc giặt là, ủi đồ | |
6 | /məʊ ðə lɔːn/ | Cắt cỏ | |
7 | /ˈwɔːtə ðə plænts/ | Tưới cây | |
8 | /fiːd ðə dɔːɡ/ | Cho chó ăn |
Bài văn tả nhà bằng tiếng Anh
The greatest place on the planet is home. This is the place of our birth, our childhoods, and our final impression. I live in a little rural community. Although it’s not vast, it’s big enough for a family to share. This house is the creation of my father. The two-story green home has two storeys. On the first floor are the living room and dining room. In the living area, my father displayed necessities like the TV, couches, cabinets, and bookshelves. Every day, my mother would use various coughs to adorn the room. My parents’ room and mine are on the second floor of the house. They interact face to face.
The kids used to play in the large courtyard in front of the house every day. There’s also an aquarium and a nice green veggie garden. My house has a big jackfruit tree in front of it. This tree was planted about ten years ago by my father. It yields an abundance of fruit. As you can see, my home is simple and serene. I adore my house so much!
Bản dịch
Nhà là nơi tuyệt vời nhất trên hành tinh này. Đây là nơi chúng ta được sinh ra, lớn lên và luôn để lại ấn tượng cuối cùng. Ngôi nhà của tôi nằm trong một cộng đồng nông thôn nhỏ. Nó không quá to, nhưng đủ lớn để cả gia đình sống chung. Cha tôi đã xây dựng ngôi nhà này. Ngôi nhà có màu xanh và cao hai tầng. Phòng khách và phòng ăn nằm ở tầng một. Cha tôi trưng bày những vật dụng quan trọng trong phòng khách, như đồ đạc, tivi, kệ sách và tủ. Mỗi ngày, mẹ tôi trang trí phòng bằng những loại hoa khác nhau. Phòng ngủ của tôi và của bố mẹ ở tầng hai của ngôi nhà. Chúng nằm đối diện nhau.
Mỗi ngày, bọn trẻ con chơi trong sân rộng trước nhà. Có một khu vườn rau xanh mát và một bể cá. Một cây mít lớn trước nhà. Cha tôi trồng nó gần mười năm trước. Nó cho rất nhiều trái. Nhà tôi giản đơn và yên bình, bạn có thể thấy đúng không? Tôi thực sự yêu quý ngôi nhà của mình!
Khóa học iTalk với hơn 365 chủ đề thông dụng
Với khóa học iTalk chuyên sâu về tiếng Anh giao tiếp tại Anh Văn Hội Việt Mỹ, các bạn sẽ được tiếp cận với phương pháp học tập khoa học mang tính chủ động cao, học sâu nhớ lâu các kiến thức với:
Inquiry-based learning (Học tập chủ động) chỉ với 3 bước
Kiến tạo kiến thức bền vững qua 3Ps đào tạo chuẩn toàn cầu:
- Presentation: Học viên được cung cấp tài liệu học từ vựng/cụm từ mới. Giáo viên tiến hành phân tích các ngữ cảnh thực tế phổ biến.
- Practice: Học viên thực hành đóng vai, tiếp xúc với các tình huống hội thoại ngay tại lớp học.
- Produce: Học viên tự tin ứng dụng kiến thức vừa học vào công việc, đời sống giao tiếp hàng ngày.
Phương pháp học tập 10 – 90 – 10 đơn giản hoá các buổi học:
- 10 phút (Before Class): Học viên xem trước tài liệu học, luyện tập từ vựng và phát âm chuẩn cùng trợ lý ảo AI (Voice Recognition)
- 90 phút (In class): Tương tác cao thông qua các hoạt động Anh ngữ ứng dụng. Buổi học tích hợp công nghệ cao với sự trợ giúp từ iTalk Web – Môi trường học tập trực tuyến độc quyền cho học viên VUS.
- 10 phút (After Class): Học viên củng cố từ vựng cùng trợ lý AI, tham gia các bài đàm thoại, đóng vai cùng các bài kiểm tra ngắn nhằm ghi nhớ sâu kiến thức.
Lộ trình thăng tiến rõ ràng với hơn 365 chủ đề ứng dụng cao
Lộ trình học tại iTalk được chia nhỏ thành 4 Level chính. Mỗi level bao gồm 60 chủ đề giao tiếp tiếng Anh đa dạng:
- 60 bài đầu tiên: A1+ (Elementary) – Level 1
- 60 bài thứ 2: A1 (Pre-Intermediate) – Level 2
- 60 bài thứ 3: B1 (Intermediate) – Level 3
- 60 bài cuối cùng: B1+ (Intermediate Plus) – Level 4
Qua mỗi nấc thang mới, khả năng giao tiếp của học viên VUS sẽ khác nhau:
Level 1: Hiểu và sử dụng từ vựng, các cách biểu đạt cơ bản hàng ngày.
Level 2: Tham gia giao tiếp cơ bản tại nơi làm việc và giao thiệp xã hội.
Level 3: Diễn đạt rành mạch các vấn đề thường gặp: Học tập, giải trí, công việc, tình huống phát sinh khi đi du lịch…
Level 4: Sử dụng thành thạo ngôn ngữ thích hợp trong nhiều tình huống xã hội khác nhau
4 giá trị iTalk dành riêng cho người bận rộn
- Fit: Thiết kế riêng cho người bận rộn. Phương pháp đào tạo 3Ps rút ngắn thời gian tiếp thu kiến thức (Presentation – Practice – Production)
- Flexibility: Lựa chọn tối đa chủ đề, phương thức và thời gian học tập.
- Integrated Tech Support: Khoá học tích hợp đa nền tảng công nghệ: AI – Công nghệ trí tuệ nhân tạo phân tích giọng nói, trợ thủ hỗ trợ học tập iTalk Web,… mang đến trải nghiệm học tập tương tác cao, chuẩn hiện đại và cập nhật xu hướng theo thời đại công nghệ số.
- Fluency and Accuracy: Tự tin giao tiếp tiếng Anh với sự trợ giúp từ đội ngũ giảng viên bản xứ và Việt Nam giàu kinh nghiệm. Học viên được tiếp cận hệ thống kiến thức như tài liệu từ vựng, ngữ pháp chuẩn hoá và chú trọng vào rèn luyện phát âm cũng như khả năng phản xạ.
Khơi mở triệu hành trình hướng tới tương lai khi học tập tại VUS
Hệ thống Anh ngữ VUS mang đến những giá trị vượt trội cho học viên thông qua sự kết hợp hoàn hảo giữa chất lượng giảng dạy và cơ sở vật chất hiện đại. Gần 30 năm hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, VUS giữ sứ mệnh tiếp sức cho thế hệ trẻ Việt Nam tự tin kết nối thế giới và kiến tạo một tương lai tươi sáng.
- 80 cơ sở có mặt tại 22 tỉnh thành trên toàn quốc, khẳng định sự cam kết của VUS đối với học viên về chất lượng giảng dạy. VUS đang không ngừng phát triển với mong muốn mang đến môi trường học tập Anh ngữ chất lượng, năng động đến các bạn trẻ tại khắp cả nước.
- Là trung tâm đầu tiên hợp tác với các đối tác giáo dục uy tín trên toàn cầu như National Geographic Learning, Macmillan Education, Cambridge University Press & Assessment,…
- Nhằm đảm bảo chất lượng đầu ra chuẩn quốc tế cho các học viên, hơn 2.700 giáo viên và trợ giảng tại VUS đảm bảo:
- Đạt bằng cử nhân trở lên và bằng giảng dạy tiếng Anh chuẩn quốc tế như TESOL, CELTA & TEFL.
- Phải trải qua nhiều vòng tuyển chọn và sàng lọc gắt gao về trình độ chuyên môn và kỹ năng giảng dạy.
- Tham gia và hoàn thành khóa đào tạo chuyên môn của VUS trong vòng 98 giờ.
- Đối tác chiến lược hạng Platinum, hạng mức cao nhất của British Council – Hội đồng Anh. Đồng thời, VUS cũng là đối tác chiến lược hạng Vàng, hạng mức cao nhất của Cambridge University Press & Assessment.
- Số lượng học viên mà VUS đào tạo đạt các chứng chỉ quốc tế: Starters, Movers, Flyers, IELTS,… lên đến con số kỷ lục là 183.118 em.
Từ vựng tiếng Anh về nhà cửa vô cùng đa dạng và phong phú. Học từ vựng là giai đoạn quan trọng nhất trước khi muốn giao tiếp thành thạo. Vì vậy, bạn cần thật sự kiên trì và duy trì việc học từ vựng cũng như luyện nói mỗi ngày. Chúc các bạn học tập thật tốt!