Trọn bộ từ vựng Giáng sinh kèm lời chúc ấm áp, ý nghĩa nhất
Bạn đã biết được những mẫu từ vựng tiếng Anh thông dụng cho mùa Giáng sinh chưa? Hãy cùng VUS tìm hiểu ngay trọn bộ từ vựng Giáng sinh và các lời chúc nhân dịp này để chào đón một mùa lễ an lành, hạnh phúc tới tất cả mọi người nhé!
Từ vựng tiếng Anh chủ đề ngày Noel
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Winter | /ˈwɪn.tər/ | Mùa đông |
2 | Christmas | /ˈkrɪs.məs/ | Lễ Giáng sinh |
3 | Jesus Christ | /ˌdʒiː.zəs ˈkraɪst/ | Chúa Giê-su |
4 | Santa Claus | /ˈsæn.tə ˌklɔːz/ | Ông già Nô-en |
5 | Father Christmas | /ˈfɑː.ðər ˈkrɪs.məs/ | Ông già Nô-en (tương đương với Santa Claus) |
6 | Angel | /ˈeɪn.dʒəl/ | Thiên thần |
7 | Elf | /ɛlf/ | Yêu tinh |
8 | Shepherd | /ˈʃep.əd/ | Người chăn cừu |
9 | Santa sack | /ˈsæn.tə sæk/ | Túi quà của ông già Nô-en |
10 | Gift / Present | /ɡɪft/ /ˈprɛzənt/ | Món quà |
11 | Reindeer | /ˈreɪn.dɪr/ | Con tuần lộc |
12 | Rudolph | /ˈruˌdɔlf/ | Tuần lộc mũi đỏ |
13 | Sled | /slɛd/ | Xe trượt tuyết |
14 | Sleigh | /sleɪ/ | Xe trượt tuyết (loại xe có chỗ ngồi) |
15 | Snowman | /ˈsnoʊ.mən/ | Người tuyết |
16 | Fireplace | /ˈfaɪər.pleɪs/ | Lò sưởi |
17 | Scarf | /skɑːrf/ | Khăn quàng |
18 | Carol | /ˈkærəl/ | Bài hát thánh ca, bài hát mừng vào dịp lễ Nô-en |
19 | White Christmas | /ˌwaɪt ˈkrɪs.məs/ | Tuyết rơi vào ngày Giáng sinh |
20 | Feast | /fiːst/ | Bữa yến tiệc |
21 | Church | /tʃɜːrtʃ/ | Nhà thờ |
22 | Chimney | /ˈtʃɪm.ni/ | Ống khói |
23 | Ritual | /ˈrɪtʃuəl/ | Nghi thức |
24 | Snowflakes | /ˈsnoʊfleɪks/ | Bông tuyết |
25 | Wassail | /ˈwɒsəl/ | Tiệc uống chúc mừng Giáng sinh |
26 | Vigil | /ˈvɪdʒɪl/ | Lễ vọng (sự thức khuya, nhất là ban đêm, để trông coi hoặc để cầu nguyện) |
Từ vựng về Giáng sinh tiếng Anh chủ đề đồ ăn truyền thống
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Turkey | /ˈtɜːr.ki/ | Gà Tây |
2 | Christmas Ham | /ˈkrɪs.məs hæm/ | Giăm bông Giáng Sinh |
3 | Gravy | /ˈɡreɪ.vi/ | Nước sốt thịt |
4 | Mince Pie | /mɪns paɪ/ | Bánh nhân thịt băm |
5 | Gingerbread man | /ˈdʒɪn.dʒər.bred mæn/ | Bánh quy gừng hình người |
6 | Yule Log Cake | /juːl lɒɡ keɪk/ | Bánh hình khúc gỗ |
7 | Candy cane | /ˈkændi keɪn/ | Kẹo có hình cây gậy móc |
8 | A pudding | /ə ˈpʊdɪŋ/ | Một món đồ tráng miệng được làm bằng trái cây khô |
9 | Apple Cider | /ˈæpl̩ ˈsaɪ.dər/ | Rượu táo |
10 | Mulled Wine | /mʌld waɪn/ | Vang nóng |
11 | Eggnog | /ˈɛɡ.nɒɡ/ | Đồ uống truyền thống vào ngày Giáng sinh |
12 | Hot chocolate | /hɒt ˈtʃɒkəlɪt/ | Sô cô la nóng |
13 | Cookie | /ˈkʊki/ | Bánh quy |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề đồ trang trí Giáng sinh
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | Christmas card | /ˈkrɪs.məs kɑːrd/ | Thiệp Giáng sinh |
2 | Christmas stocking | /ˈkrɪs.məs ˈstɑːkɪŋ/ | Tất Giáng sinh |
3 | Ornament | /ˈɔː.nə.mənt/ | Vật trang trí treo trên cây thông Giáng sinh |
4 | Christmas tree/pine | /ˈkrɪs.məs tri: | Cây Giáng sinh (thường là cây thông) |
5 | Mistletoe | /ˈmɪsəltoʊ/ | Cây tầm gửi |
6 | Ribbon | /ˈrɪbən/ | Dây ruy băng |
7 | Candle | /ˈkændəl/ | Nến |
8 | Tinsel | /ˈtɪn.səl/ | Kim tuyến |
9 | Curling ribbon | /’kə:liɳ ˈrɪbən/ | Ruy băng xoắn |
10 | Bell | /bel/ | Chuông |
11 | Fairy lights | /’fer.i ˌlaɪts/ | Đèn nháy |
12 | Wreath | /riθ/ | Vòng hoa |
13 | Snowflake | /’snəʊ.fleɪk/ | Bông tuyết |
14 | Card | /kɑːrd/ | Thiệp chúc mừng |
15 | Scarf | /skɑːrf/ | Khăn choàng |
Tổng hợp những lời chúc dịp Noel bằng tiếng Anh hay nhất
Lễ Giáng sinh được tổ chức rất long trọng ở các nước phương Tây và văn hóa đã đã sớm lan rộng ra các châu lục khác. Hiện nay, Giáng sinh được coi là một ngày lễ lớn – ngày mà đường phố tràn ngập ánh đèn lấp lánh cùng màu sắc của cây thông Noel, ông già Noel và tuần lộc. Dưới đây là những câu chúc giáng sinh bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa, giúp bạn bày tỏ sự yêu thương trân trọng của mình đối với gia đình và bạn bè.
- You’re exceptional, and you’re one-of-a-kind; may your Christmas be just as wonderful and one-of-a-kind as you are! Christmas greetings!: Bạn thật đặc biệt, là người độc nhất vô nhị. Cầu mong Giáng sinh của bạn cũng tuyệt vời và có một không hai như bạn! Chúc mừng Giáng Sinh!
- With best wishes for a wonderful and joyous Christmas season. I hope everything is going well for you: Gửi tới bạn những lời chúc tốt đẹp nhất cho một mùa Giáng sinh an lành và hạnh phúc. Tôi hy vọng mọi thứ đều tốt với bạn.
- It appears like Christmas has returned, and it is once again time to ring in the New Year. We wish you and your loved ones the happiest of Christmases, as well as happiness and wealth in the coming year: Có vẻ như Giáng sinh đã trở lại, một lần nữa, năm mới lại đến. Chúng tôi chúc bạn và những người thân yêu một mùa Giáng sinh hạnh phúc nhất, và năm mới cũng vậy” h
- Christmas waves a magical wand over the globe, making everything softer and more beautiful than snowflakes. I wish you a wonderful Christmas: Giáng sinh vung chiếc đũa thần kỳ trên toàn cầu, khiến mọi thứ trở nên nhẹ nhàng và đẹp hơn cả bông tuyết. Tôi chúc bạn một mùa Giáng sinh tuyệt vời.
- May your Christmas be full with wonderful moments, warmth, tranquility, and happiness: Chúc Giáng sinh của bạn tràn ngập những khoảnh khắc tuyệt vời, ấm áp, yên bình và hạnh phúc.
Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng
Học tiếng Anh qua những bài hát Giáng sinh hay nhất mọi thời đại
We wish you a merry Christmas
We wish you a Merry Christmas là bài hát được ưa chuộng khắp nơi trên thế giới và thường được dùng để đón chào mùa lễ Noel an lành và năm mới vui vẻ, hạnh phúc.
Lời bài hát:
We wish you a merry Christmas
We wish you a merry Christmas
We wish you a merry Christmas and a happy new year
Good tidings we bring to you and your kin
We wish you a merry Christmas and a happy new year
Oh, bring us some figgy pudding
Oh, bring us some figgy pudding
Oh, bring us some figgy pudding
And bring it right here
Good tidings we bring to you and your kin
We wish you a merry Christmas and a happy new year
We won’t go until we get some
We won’t go until we get some
We won’t go until we get some
So bring it right here
Good tidings we bring to you and your kin
We wish you a merry Christmas and a happy new year
We all like our figgy pudding
We all like our figgy pudding
We all like our figgy pudding
With all its good cheers
Good tidings we bring to you and your kin
We wish you a merry Christmas and a happy new year
We wish you a merry Christmas
We wish you a merry Christmas
We wish you a merry Christmas and a happy new year
Mistletoe
Bài hát vẽ lên bức tranh Giáng sinh ấm áp với những khung cảnh quen thuộc – ánh đèn rực rỡ trên khắp phố phường, cơn mưa tuyết mùa đông, gia đình sum họp bên bếp lửa bập bùng cháy.
Lời bài hát:
Let’s go
It’s the most beautiful time of the year
Lights fill the streets, spreading so much cheer
I should be playing in the winter snow
But I’ma be under the mistletoe
I don’t wanna miss out on the holiday
But I can’t stop staring at your face
I should be playing in the winter snow
But I’ma be under the mistletoe
With you, shawty, with you
With you, shawty, with you
With you, under the mistletoe
Everyone’s gathering around the fire
Chestnuts roasting like a hot July
I should be chilling with my folks, I know
But I’ma be under the mistletoe
Word on the street, Santa’s coming tonight
Reindeer’s flying through the sky so high
I should be making a list, I know
But I’ma be under the mistletoe
With you, shawty, with you
With you, shawty, with you
With you, under the mistletoe
With you, shawty, with you
With you, shawty, with you
With you, under the mistletoe
Ayy love, the wise men followed the star (the wise men followed the star)
The way I followed my heart
And it led me to a miracle
Ayy love (ayy love), don’t you buy me nothing (don’t you buy me nothing)
‘Cause I am feeling one thing, your lips on my lips
That’s a merry, merry Christmas
Santa Tell Me
Ca khúc Santa Tell Me là một ca khúc có giai điệu bắt tai, tinh thần tươi vui, năng động, khiến người nghe nhún nhảy ngay những nốt nhạc đầu tiên.
Lời bài hát:
Santa tell me if you’re really there
Don’t make me fall in love again
If he won’t be here next year
Santa Tell Me if he really cares
Cause I can give it all away if he won’t be here next year
Feeling Christmas all around
And I’m trying to play it cool
But it’s hard to focus when I see you walking around the room
Let it snow, it’s nice tonight
But I won’t get it in the mood
I may fight in every mistletoe until I know it’s true love
That he lives up
So next Christmas I’m not all alone boy
Santa tell me if you’re really there
Don’t make me fall in love again
If he won’t be here next year
Santa tell me if he really cares
Cause I can give it all away if he won’t be here next year
I’ve been down this road before
Fell in love for Christmas late
But I knew you say I woke up and you wasn’t by my side
Now I need someone to hold
Be my fire in the cold
But it’s hard to tell if this is just a fling or if it’s true love
That he lives up
So next Christmas I’m not all alone boy
Santa tell me if you’re really there
Don’t make me fall in love again
If he won’t be here next year
Santa tell me if he really cares
Cause I can give it all away if he won’t be here next year
Oh I wanna have him beside me like ooh
I’m not 25th by the fireplace ooh
But I don’t wanna know about the height
This year I gotta be smart
Santa tell me
Santa tell me
Santa tell me
If he will be here
Santa tell me if you’re really there
Don’t make me fall in love again
If he won’t be here next year
Santa tell me if he really cares
Cause I can give it all away if he won’t be here next year
Giao tiếp đa chủ đề cùng khóa học iTalk
Như chúng ta đã biết, việc sử dụng thành thạo tiếng Anh rất quan trọng, đặc biệt là trong thời đại hiện nay. Tuy nhiên, với những người đi làm bận rộn, đối mặt với khối lượng công việc lớn cùng những lo toan trong cuộc sống, thời gian dành cho việc học tiếng Anh trở nên hạn hẹp.
Khóa học iTalk – Tiếng Anh giao tiếp được VUS tạo ra để giúp người bận rộn vượt qua nỗi sợ học tiếng Anh thông qua các ưu điểm sau:
- Phù hợp (Fit): Tối ưu hóa hiệu suất học tập, củng cố kiến thức và duy trì động lực học.
- Linh hoạt (Flexibility): Linh hoạt tối đa trong việc chọn lựa khung giờ học, phương pháp học và nội dung học với hơn 365 chủ đề đa dạng.
- Lưu loát và Chuẩn xác (Fluency & Accuracy): Tự tin trong quá trình giao tiếp, chuẩn hóa phát âm, cấu trúc từ vựng và ngữ pháp.
- Tích hợp công nghệ hỗ trợ (Integrated): Lộ trình học tập được cá nhân hóa với sự hỗ trợ từ các công nghệ tích hợp như trí tuệ nhân tạo (AI) và iTalk Dashboard website.
Học tập chủ động (Inquiry-based learning) chỉ với 3 bước:
- Presentation: Học viên nhận tài liệu về từ vựng và cụm từ, giáo viên phân tích các tình huống thực tế.
- Practice: Học viên thực hành đóng vai, tham gia vào các tình huống giao tiếp ngay trong lớp học.
- Produce: Tự tin áp dụng kiến thức đã học vào công việc và cuộc sống hàng ngày.
Phương pháp học 10 – 90 – 10
- Before class: Học viên tự ôn tập trước bằng cách xem tài liệu học, luyện tập từ vựng và phát âm chuẩn với trợ lý ảo AI (Voice Recognition).
- In class: Buổi học tập trung vào tương tác qua các ngữ cảnh thực tế.
- After class: Học viên củng cố kiến thức với trợ lý AI, tham gia vào các bài đàm thoại và bài kiểm tra ngắn để ghi nhớ kiến thức sâu hơn.
Lộ trình thăng tiến trong khóa học iTalk rõ ràng với hơn 365 chủ đề ứng dụng đa dạng. Chương trình học iTalk được chia thành 4 cấp độ chính, mỗi cấp độ bao gồm 60 chủ đề giao tiếp tiếng Anh khác nhau:
- 60 bài đầu tiên: Cấp độ A1+ (Elementary) – Level 1
- 60 bài thứ hai: Cấp độ A1 (Pre-Intermediate) – Level 2
- 60 bài thứ ba: Cấp độ B1 (Intermediate) – Level 3
- 60 bài cuối cùng: Cấp độ B1+ (Intermediate Plus) – Level 4
VUS – Hệ thống Anh ngữ với gần 30 năm kinh nghiệm
- Đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế NEAS liên tiếp 6 năm về chất lượng giảng dạy và cơ sở vật chất hiện đại.
- 100% giáo viên của VUS đều có bằng giảng dạy Anh ngữ theo tiêu chuẩn quốc tế như TESOL, CELTA hoặc tương đương với TEFL.
- Có hơn 80 trung tâm cơ sở đạt chuẩn đào tạo NEAS trải dài các tỉnh và thành phố lớn.
- Số lượng học viên đạt các chứng chỉ quốc tế như IELTS, PTE, KET, PET… đứng đầu với con số 185.107 học viên.
- Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm với hơn 3.000 thành viên được tuyển chọn và đào tạo vô cùng nghiêm ngặt.
- Tích hợp các công nghệ mới nhất trong quá trình học tập, bao gồm iTools và ứng dụng học tập V-HUB.
- Đối tác hàng đầu của các tổ chức giáo dục uy tín trên toàn cầu như National Geographic Learning, British Council, Oxford University Press,…
Bên cạnh những giờ làm việc bận rộn, bạn hãy dành chút thời gian thư giãn và nâng cao vốn từ vựng Giáng sinh nhé! Chúc các bạn có những phút giây học tập và nghe nhạc thật vui vẻ!