Bỏ túi 160+ từ vựng các nghề nghiệp bằng tiếng Anh thông dụng
Học từ vựng về các nghề nghiệp bằng tiếng Anh sẽ giúp bạn giao tiếp và đối thoại dễ dàng hơn vì đây là chủ đề rất phổ biến trong cuộc sống. Cùng VUS điểm qua 160+ từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp trong bài viết sau nhé!
Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp thông dụng
Để giới thiệu tốt về nghề nghiệp của bản thân, bạn cần nắm được một lượng từ vựng cơ bản về nghề nghiệp bằng tiếng Anh. Dưới đây, VUS đã tổng hợp chi tiết các từ vựng nghề nghiệp theo những lĩnh vực thường gặp nhất. Cùng bắt đầu nhé!
Nghề nghiệp tiếng Anh – Chủ đề Kinh tế và Tài chính
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | /əˈkaʊntənt/ | Kế toán | |
2 | /ˈæktʃuəri/ | Chuyên gia phân tích thống kê/quản trị rủi ro | |
3 | /ˈædvərˌtaɪzɪŋ ɪɡˈzɛkjətɪv/ | Chuyên viên quảng cáo | |
4 | /ˈɔːdɪtər/ | Kiểm toán | |
5 | /ˈbæŋkər/ | Nhân viên ngân hàng | |
6 | /ˈbɪznɪsˌmæn/ | Doanh nhân | |
7 | /ˈbɪznɪsˌwʊmən/ | Nữ doanh nhân | |
8 | /ˈkʌstəmər ˈsɜːrvɪs ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/ | Đại diện bộ phận dịch vụ hỗ trợ khách hàng | |
9 | /dɪˈrɛktər/ | Giám đốc | |
10 | /ɪˈkɒnəmɪst/ | Nhà kinh tế học | |
11 | /faɪˈnænʃəl ˈædvaɪzər/ | Cố vấn tài chính | |
12 | /ɪnˈvɛstmənt ˈænəlɪst/ | Nhà phân tích đầu tư | |
13 | /ˈmænɪdʒmənt kənˈsʌltənt/ | Cố vấn cho ban giám đốc | |
14 | /ˈmænɪdʒər/ | Quản lý/ trưởng phòng | |
15 | /ˈmɑːrkɪtɪŋ dɪˈrɛktər/ | Giám đốc marketing | |
16 | /seɪlz ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/ | Đại diện bán hàng | |
17 | /ˈseɪlzwʊmən/ | Nhân viên bán hàng nữ | |
18 | /ˈtɛlɪfənɪst/ | Nhân viên trực điện thoại |
Nghề nghiệp tiếng Anh – Chủ đề Y tế, chăm sóc sức khỏe
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | /ˈfɑːrməsɪst/ | Dược sĩ | |
2 | /ˈkaɪ.roʊˌpræk.tər/ | Bác sĩ chuyên khoa Trị liệu Thần kinh Cột sống | |
3 | /ˈdɛntəl ˈhaɪdʒənɪst/ | Chuyên viên vệ sinh răng miệng | |
4 | /ˈdɛntɪst/ | Nha sĩ | |
5 | /ˈdɒktə/ | Bác sĩ | |
6 | /hoʊm hɛlθ eɪd/ | Trợ lý sức khỏe tại nhà | |
7 | /ˌmɛd.ɪ.kəl ˈkoʊ.dər/ | Nhân viên mã hóa y tế | |
8 | /ˌmɛd.ɪ.kəl ɪnˈtɜːr.prɪ.tər/ | Thông dịch viên y tế | |
9 | /ˌmɛd.ɪ.kəl ləˈbɒr.ə.tər.i tɛkˈnɒl.ə.dʒɪst/ | Kỹ thuật viên xét nghiệm y tế | |
10 | /ˌmɛd.ɪ.kəl trænˈskrɪp.ʃən.ɪst/ | Thư ký y khoa | |
11 | /ˈmɛn.təl hɛlθ ˈkaʊn.səl.ər/ | Cố vấn tâm lý | |
12 | /ˈmɪdwaɪf/ | Nữ hộ sinh | |
13 | /ˈnæni/ | Vú em | |
14 | /nɜːs/ | Y tá | |
15 | /nuːˈtrɪʃ.ən.ɪst/ | Chuyên gia dinh dưỡng | |
16 | /ˌɒk.jəˈpeɪ.ʃən.əl ˈθɛr.ə.pɪst/ | Nhà trị liệu nghề nghiệp | |
17 | /ˈfɪz.ɪ.kəl ˈθɛr.ə.pɪst/ | Nhà vật lý trị liệu | |
18 | /saɪˈkaɪətrɪst/ | Nhà tâm thần học | |
19 | /ˌreɪ.di.əˈlɒdʒ.ɪk tɛkˈnɒl.ə.dʒɪst/ | Kỹ thuật viên chụp X quang | |
20 | /ˈsɜːr.dʒən/ | Bác sĩ phẫu thuật | |
21 | /ˈvɛtərɪnəri ˈsɜːʤən/ | Bác sĩ phẫu thuật thú y |
Các nghề nghiệp bằng tiếng Anh – Chủ đề Giáo dục
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | /kəʊtʃ/ | Huấn luyện viên | |
2 | /ˈlektʃərər/ | Giảng viên | |
3 | /laɪˈbreriən/ | Thủ thư | |
4 | /prəˈfesər/ | Giáo sư | |
5 | /ˈtiːtʃər/ | Giáo viên | |
6 | /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/ | Trợ giảng | |
7 | /trænzˈleɪtər/ | Phiên dịch viên | |
8 | /ˈtuːtər/ | Gia sư |
Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng
Nghề nghiệp bằng tiếng Anh – Chủ đề Khoa học
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/ | Nhà khảo cổ học | |
2 | /ˈæstrənɔːt/ | Nhà du hành vũ trụ | |
3 | /əˈstrɑːnəmər/ | Nhà thiên văn học | |
4 | /baɪˈɒləʤɪst/ | Nhà sinh vật học | |
5 | /ˈbɒtənɪst/ | Nhà thực vật học | |
6 | /ˈkemɪst/ | Nhà hóa học | |
7 | /ˈdɪpləmæt/ | Nhà ngoại giao | |
8 | /dʒiˈɑːlədʒɪst/ | Nhà địa chất học | |
9 | /hɪˈstɔːriən/ | Nhà sử học | |
10 | /læb tɛkˈnɪʃən/ | Nhân viên phòng thí nghiệm | |
11 | /ˈlɪŋɡwɪst/ | Nhà ngôn ngữ học | |
12 | /ˌmæθəməˈtɪʃn/ | Nhà toán học | |
13 | /ˌmiːtiəˈrɒləʤɪst/ | Nhà khí tượng học | |
14 | /ˈfɪzɪsɪst/ | Nhà vật lý học | |
15 | /rɪˈsɜːʧər/ | Nhà nghiên cứu | |
16 | /ˈsaɪəntɪst/ | Nhà khoa học |
Các nghề nghiệp bằng tiếng Anh – Chủ đề Công nghệ thông tin
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | /ˌɛn.dʒɪˈnɪr/ | Kỹ sư AI/ Kỹ sư trí tuệ nhân tạo | |
2 | /bæk-ɛnd dɪˈvɛləpər/ | Lập trình viên Backend (đảm nhiệm hoạt động phía sau hậu trường của một trang web) | |
3 | /klaʊd ɛn.dʒɪˈnɪr/ | Kỹ sư điện toán đám mây | |
4 | /kəm’pju:tə ˈsɒftweə ,endʤi’niə/ | Kỹ sư phần mềm máy tính | |
5 | /ˈsaɪbərˌsɪˌkjʊərəti ˈænəlɪst/ | Chuyên gia phân tích an ninh mạng | |
6 | /ˈdeɪtə ˈænəlɪst/ | Chuyên viên phân tích dữ liệu | |
7 | /ˈdeɪtəˌbeɪs ədˈmɪnɪstreɪtə/ | Nhân viên quản lý cơ sở dữ liệu | |
8 | /ˈdɛv.ɒps ˌɛn.dʒɪˈnɪr/ | Kỹ sư DevOps (sản xuất, phát triển phần mềm, sản phẩm và kiến thức về vận hành hệ thống) | |
9 | /frʌnt-ɛnd dɪˈvɛləpər/ | Lập trình viên Front-end (xây dựng, phát triển giao diện website) | |
10 | /ˌaɪˈti ˌkənˈsʌltənt/ | Tư vấn viên Công nghệ thông tin | |
11 | /ˌaɪˌti səˈpɔrt ˈspɛʃəlɪst/ | Chuyên gia hỗ trợ Công nghệ thông tin | |
12 | /ˈmoʊ.bəl ˌæplɪˈkeɪ.ʃən dɪˈvɛləpər/ | Nhà phát triển ứng dụng di động | |
13 | /ˈnɛt.wɜːk ədˈmɪn.ɪstreɪtə/ | Quản trị mạng | |
14 | /ˈprəʊɡræmər/ | Lập trình viên | |
15 | /ˈsɒftweə dɪˈvɛləpə/ | Nhân viên phát triển phần mềm | |
16 | /ˈsɒftweər ˌɛn.dʒɪˈnɪr/ | Kỹ sư phần mềm | |
17 | /ˈsɪs.təm ədˈmɪn.ɪstreɪtər/ | Quản trị hệ thống | |
18 | /tekˈnɪʃn̩/ | Kỹ thuật viên | |
19 | /ˌjuːˌɛks ˌjuːˌaɪ dɪˈzaɪnər/ | Nhà thiết kế trải nghiệm người dùng/ giao diện người dùng | |
20 | /wɛb dɪˈzaɪnə/ | Nhân viên thiết kế mạng | |
21 | /wɛb dɪˈvɛləpər/ | Nhà phát triển web |
Nghề nghiệp bằng tiếng Anh – Lĩnh vực vận tải
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | /kənˈdʌktər/ | Người bán vé (xe điện, xe buýt) | |
2 | /dɪˈspætʃər/ | Điều phối viên | |
3 | /ˈdɑːkˌwɜrkər/ | Công nhân bến tàu | |
4 | /ˈdraɪvər/ | Tài xế | |
5 | /flaɪt əˈtɛndənt/ | Tiếp viên hàng không | |
6 | /ˈpaɪlət/ | Phi công | |
7 | /ˈʃɪpɪŋ klɜrk/ | Nhân viên giao nhận vận chuyển | |
8 | /ˈtæksi ˈdraɪvər/ | Tài xế taxi | |
9 | /ˈtræfɪk ˈɔfɪsər/ | Cảnh sát giao thông | |
10 | /trʌk ˈdraɪvər/ | Tài xế xe tải |
Các nghề nghiệp bằng tiếng Anh – Chủ đề Lữ hành, khách sạn và du lịch
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | /ˈbæŋkwɪt ˈmænɪdʒər/ | Quản lý sự kiện tiệc cưới | |
2 | /ˈbɑːrtɛndər/ | Người pha chế đồ uống có cồn | |
3 | /ˈbel mænd/ | Nhân viên phụ trách mang vác vận chuyển hành lý | |
4 | /ʃɛf/ | Đầu bếp | |
5 | /ˈkɒnsiɜːʒ/ | Nhân viên hỗ trợ ở khu vực tiền sảnh của các khách sạn | |
6 | /ɪˈvɛnt ˈplænər/ | Người lên kế hoạch tổ chức sự kiện | |
7 | /ɡɛst rɪˈleɪʃənz ˈmænɪdʒər/ | Quản lý quan hệ khách hàng | |
8 | /hoʊst/ˈhoʊstəs/ | Người đón tiếp khách | |
9 | /hoʊˈtel ˈmænɪdʒər/ | Quản lý khách sạn | |
10 | /ˈhaʊskiːpər/ | Nhân viên dọn phòng | |
11 | /rɪˈsepʃənɪst/ | Nhân viên lễ tân | |
12 | /rɪˈzɔːrt ˈmænɪdʒər/ | Quản lý khu nghỉ dưỡng | |
13 | /ˈrɛstrɒnt ˈmænɪdʒər/ | Quản lý nhà hàng | |
14 | /rum ˈsɜːrvɪs əˈtɛndənt/ | Nhân viên phục vụ phòng | |
15 | /ˌsɒməlˈjeɪ/ | Chuyên gia thử nếm và phục vụ rượu vang | |
16 | /suː ʃɛf/ | Bếp phó | |
17 | /tʊr ɡaɪd/ | Hướng dẫn viên du lịch | |
18 | /ˈweɪtər/ˈweɪtrəs/ | Nhân viên phục vụ |
Nghề nghiệp tiếng Anh – Chủ đề Nghệ thuật, giải trí
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | /ˈæktər/ | Nam diễn viên | |
2 | /ˈæktrəs/ | Nữ diễn viên | |
3 | /ˈɑːrtɪst/ | Họa sĩ | |
4 | /ˈɔːθər/ | Nhà văn | |
5 | /kəˈrɑːˌɡrəfər/ | Biên đạo múa | |
6 | /kəˈmiːdiən/ | Diễn viên hài | |
7 | /kəmˈpoʊzər/ | Nhà soạn nhạc | |
8 | /ˈdænsər/ | Vũ công | |
9 | /ˈɛdɪtər/ | Biên tập viên | |
10 | /ˈfæʃən dɪˈzaɪnər/ | Nhà thiết kế thời trang | |
11 | /fɪlm dɪˈrɛktər/ | Đạo diễn phim | |
12 | /ˈɪləˌstreɪtər/ | Họa sĩ thiết kế tranh minh họa | |
13 | /ˈdʒɜrnəlɪst/ | Nhà báo | |
14 | /ˈmæstər əv ˈsɛrəˌmoʊniz/ | Dẫn chương trình truyền hình | |
15 | /ˈmɑːdl/ | Người mẫu | |
16 | /mjuːˈzɪʃn/ | Nhạc sĩ | |
17 | /fəˈtɑːɡrəfər/ | Thợ chụp ảnh | |
18 | /ˈpleɪˌraɪt/ | Nhà soạn kịch | |
19 | /poʊət/ | Nhà thơ | |
20 | /ˈskʌlptər/ | Nhà điêu khắc | |
21 | /ˈsɪŋər/ | Ca sĩ |
Các nghề nghiệp bằng tiếng Anh – Chủ đề Luật pháp
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | /əˈtɜːrni/ | Luật sư | |
2 | /dɪˈtektɪv/ | Thám tử | |
3 | /dʒʌdʒ/ | Thẩm phán | |
4 | /ˈlɔɪər/ | Luật sư | |
5 | /ˌpɑːləˈtɪʃn/ | Chính trị gia | |
6 | /ˈprɑːsɪkjuːtər/ | Công tố viên |
Nghề nghiệp tiếng Anh – Chủ đề Xây dựng và công trình
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | /ˈblæksmɪθ/ | Thợ rèn | |
2 | /ˈbrɪkˌleɪə/ | Thợ hồ | |
3 | /ˈkɑːpɪntə/ | Thợ mộc | |
4 | /ˈtʃɪmni swiːp/ | Thợ cạo ống khói | |
5 | /ˈkliːnə/ | Nhân viên vệ sinh | |
6 | /kənˈstrʌkʃn ˈwə:kə/ | Công nhân xây dựng | |
7 | /ɪlɛkˈtrɪʃən/ | Thợ điện | |
8 | /ˈɡɑːdnə/ | Người làm vườn | |
9 | /ˈgleɪziə/ | Thợ lắp kính | |
10 | /ˈgraʊndzmən/ | Nhân viên trông coi sân bóng | |
11 | /ɪnˈtɪəriə diˈzaɪnə/ | Nhà thiết kế nội thất | |
12 | /mɪˈkænɪk/ | Thợ sửa máy | |
13 | /ˈplʌmə/ | Thợ sửa ống nước | |
14 | /ˈruːfə/ | Thợ lợp mái | |
15 | /ˈtaɪlə/ | Thợ lợp ngói, lát đá | |
16 | /ˈweldə(r)/ | Thợ hàn |
Cách hỏi và trả lời về nghề nghiệp bằng tiếng Anh
Hỏi trực tiếp về nghề nghiệp
=> I am a/an + job (Tôi là …)
Ví dụ:
=> I work as a/an + job (Tôi làm nghề…)
Ví dụ:
=> I work for + place of work (Tôi làm việc cho…)
Lưu ý: Bạn hoàn toàn có thể tự do lựa chọn cách trả lời từ các gợi ý được đưa ra về các loại câu hỏi liên quan đến công việc. Mọi câu hỏi không phải chỉ có một cách trả lời duy nhất.
Hỏi về ngành nghề
=> I work in + tên lĩnh vực
Ví dụ:
Hỏi về loại công việc
=> I work in + loại công việc
Ví dụ:
Thăng tiến sự nghiệp với khóa học giao tiếp iTalk
Với khóa học iTalk – Tiếng Anh giao tiếp dành cho người bận rộn, VUS mong muốn có thể giúp cho những người trưởng thành tự tin hơn với kỹ năng giao tiếp Anh ngữ.
- Fit (Phù hợp): TỐI ƯU HOÁ hiệu quả học tập, củng cố kiến thức và duy trì động lực học tiếng Anh hàng ngày.
- Flexibility (Linh hoạt): Linh hoạt tối đa trong việc lựa chọn khung giờ học, phương thức, và nội dung học với 365+ chủ đề đa dạng.
- Fluency & Accuracy (Lưu loát và Chuẩn xác): Tự tin giao tiếp thành thạo, chú trọng phát âm, hệ thống từ vựng, cấu trúc và ngữ pháp với đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp.
- Integrated (Tích hợp công nghệ hỗ trợ): Lộ trình học tập được cá nhân hóa với sự hỗ trợ đắc lực từ nền tảng công nghệ tích hợp (AI, iTalk Dashboard website, Self-Practice…)
Lộ trình thăng tiến rõ ràng với hơn 365 chủ đề ứng dụng cao
Lộ trình học tại iTalk được chia nhỏ thành 4 Level chính. Mỗi level bao gồm 60 chủ đề giao tiếp tiếng Anh đa dạng:
- 60 bài đầu tiên: A1+ (Elementary) – Level 1.
- 60 bài thứ 2: A1 (Pre-Intermediate) – Level 2.
- 60 bài thứ 3: B1 (Intermediate) – Level 3.
- 60 bài cuối cùng: B1+ (Intermediate Plus) – Level 4
Anh Văn Hội Việt Mỹ – Tiếp sức thế hệ trẻ hội nhập quốc tế
- Là hệ thống trung tâm tiếng Anh duy nhất đạt chuẩn chất lượng giảng dạy và đào tạo NEAS (National English Language Teaching Accreditation Scheme) trong 6 năm liên tiếp.
- Kỷ lục Việt Nam với số lượng học viên đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế nhiều nhất trên toàn quốc: Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS,… lên đến 183.118 học viên.
- Là Trung tâm đào tạo và luyện thi Cambridge English đạt chứng nhận VÀNG trong khu vực.
- 2.700.000 gia đình Việt tin chọn vào Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS.
- Hơn 80.000 học viên hiện tại cùng số lượng tuyển sinh trung bình hàng năm lên đến 280.000 học viên.
- Hệ thống trung tâm Anh ngữ đạt chuẩn 100% chất lượng NEAS với 80 cơ sở tại nhiều tỉnh thành lớn của Việt Nam.
- Đội ngũ 2700+ giáo viên và trợ giảng xuất sắc với tỉ lệ 100% các giáo viên sở hữu chứng chỉ giảng dạy quốc tế TESOL, CELTA hoặc tương đương TEFL.
- Đối tác chiến lược cùng các tổ chức và NXB giáo dục hàng đầu trên thế giới: Oxford University Press, Cambridge University Press and Assessment, National Geographic Learning, British Council, Macmillan Education,…
Hy vọng với những từ vựng về các nghề nghiệp tiếng Anh mà VUS mang đến trong bài viết này sẽ giúp các bạn trau dồi thêm vốn từ vựng phục vụ cho quá trình giao tiếp. Theo dõi VUS để biết thêm nhiều bài viết hữu ích nhé!