Tổng hợp 199+ từ vựng về đồ ăn tiếng Anh đầy đủ, thường dùng
Bước vào hành trình học ngoại ngữ, việc hiểu từ vựng về đồ ăn tiếng Anh không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ, mà còn là cầu nối cho việc tìm hiểu văn hóa và giao tiếp với bạn bè quốc tế. Nắm vững từ vựng về đồ ăn sẽ giúp bạn tự tin hơn khi trò chuyện về ẩm thực. Khám phá ngay cùng VUS qua bài viết dưới đây.
Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn có phiên âm
Để giúp quá trình học và ghi nhớ từ vựng đồ ăn bằng tiếng Anh một cách hiệu quả, chúng ta phân loại chúng thành bốn nhóm chính:
- Đồ ăn khai vị
- Đồ ăn chính
- Đồ ăn tráng miệng
- Đồ ăn nhanh
Hãy khám phá chi tiết từng nhóm chủ đề dưới đây để có cái nhìn rõ ràng hơn.
Từ vựng về đồ ăn tiếng Anh – Món khai vị
Món khai vị thường là món ăn đầu tiên, đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ấn tượng ban đầu cho bữa ăn. Dưới đây là một số món khai vị phổ biến nhất – hãy cùng khám phá nhé!
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | /ˈæpɪtaɪzər/ /ˈstɑːrtər/ | Món khai vị | |
2 | /ˈbæɡet/ | Bánh mì Pháp | |
3 | /biːf suːp/ | Súp bò | |
4 | /blæk kævɪˈɑr/ | Trứng cá tầm muối | |
5 | /ˈbɔːʃt/ | Súp củ cải đỏ / Súp củ dền | |
6 | /bred/ | Bánh mì | |
7 | /ˈʧiːz ˈbɪskɪts/ | Bánh quy phô mai | |
8 | /ˈʧɪkən ənd kɔrn suːp/ | Súp gà ngô hạt | |
9 | /kræb suːp/ | Súp cua | |
10 | /iːl suːp/ | Súp lươn | |
11 | /freʃ ˈʃelˌfɪʃ suːp/ | Súp hàu (sò) tươi | |
12 | /ˈsæləd/ | Món rau trộn, món gỏi | |
13 | /ˈsiː.fuːd suːp/ | Súp hải sản | |
14 | /suːp/ | Món súp | |
15 | /toʊst/ | Bánh mì nướng |
Từ vựng về đồ ăn tiếng Anh – Món chính
Sau phần khai vị là món chính. Món chính là những món quan trọng, hấp dẫn nhất trong thực đơn. Hãy xem bạn biết được bao nhiêu món ăn chính trong danh sách dưới đây nhé.
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | /ˈbeɪkən/ | Thịt lợn muối xông khói | |
2 | /beɪk pəˈteɪtoʊ / | Khoai tây nướng | |
3 | /biːf/ | Thịt bò | |
4 | /biːf bɔːl/ | Thịt bò viên | |
5 | /biːf rɪb/ | Sườn non bò | |
6 | /kænd miːt/ | Thịt hộp | |
7 | /ˈtʃɪkɪn/ | Thịt gà | |
8 | /ˈtʃɪkɪn brest/ | Ức gà | |
9 | /ˈtʃɪkɪn ˈdrʌmstɪk/ | Đùi gà | |
10 | /tʃɒps/ | Sườn | |
11 | /kɒd/ | Cá tuyết | |
12 | /ˈkəʊld kʌts/ | Thịt nguội | |
13 | /ˌkɔːnd ˈbiːf/ | Thịt bò muối | |
14 | /krab wɪð tamarind/ | Cua rang me | |
15 | /ˈkʌri/ | Cà ri | |
16 | /dʌk/ | Thịt vịt | |
17 | /eɡ/ | Trứng | |
18 | /fraɪd raɪs/ | Cơm chiên | |
19 | Goose | Thịt ngỗng | |
20 | / ɡrɪld læm tʃɒp | Sườn cừu nướng | |
21 | /hæm/ | Thịt đùi heo, giăm bông | |
22 | /ˈherɪŋ/ | Cá trích | |
23 | /ˈhɒtpɒt/ | Lẩu | |
24 | /læm rɪb/ | Sườn cừu hay dẻ sườn trừu | |
25 | /ˈmækərəl/ | Cá thu | |
26 | /ˈmiːt stjuː/ | Món hầm | |
27 | /ˈmiːtbɔːl/ | Thịt viên | |
28 | /mɪkst ɡrɪl/ | Món nướng thập cẩm | |
29 | /ˈnuːdl/ | Bún, phở, mì (thức ăn dạng sợi) | |
30 | /ˈɒk.tə.pəs/ | Bạch tuộc | |
31 | /ˈpɑːstə/ | Mì ống, mì sợi | |
32 | /pəˈstrɑːmi/ | Thịt bò ướp hun khói | |
33 | /pɔːrk/ | Thịt lợn | |
34 | /pɔːk tʃɒp/ | Sườn miếng hay sườn cốt-lết | |
35 | /pɔːk saɪd/ | Thịt ba chỉ | |
36 | /ˈpɒrɪdʒ/ | Cháo | |
37 | /rīs/ | Cơm trắng | |
38 | /brest ˈbiːf/ | Thịt bò nướng | |
39 | /səˈlɑːmi/ | Xúc xích Ý | |
40 | /ˈsæmən/ | Cá hồi | |
41 | /sɑːrˈdiːn/ | Cá mòi | |
42 | /ˈsɒsɪdʒɪz/ | Xúc xích | |
43 | /ˈsiːfʊd/ | Hải sản | |
44 | /ʃrɪmps/ | Tôm | |
45 | /sməʊkt ˈsæm.ən/ | Cá hồi xông khói | |
46 | /suːˈflɛ ˈɒm.lət/ | Trứng rán bọt biển | |
47 | /spəˈɡeti/ /ˈpæstə/ | Mỳ Ý | |
48 | /skwɪd/ | Mực | |
49 | /steɪk/ | Bít tết | |
50 | /stimd kræb/ | Cua hấp | |
51 | /ˈtuːnə/ | Cá ngừ | |
52 | /ˈtɜːki/ | Gà tây | |
53 | /viːl/ | Thịt bê | |
54 | /ˌwaɪld ˈbɔː(r)/ | Heo rừng |
Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng
Từ vựng về đồ ăn tiếng Anh – Món tráng miệng
Món tráng miệng thường là một món ăn nhẹ (có thể là bánh kẹo) thưởng thức sau bữa ăn chính. Thường có khẩu phần nhỏ nhưng được trình bày đẹp mắt. Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh về món tráng miệng phổ biến để bạn tham khảo.
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | /ˈæpl paɪ/ | Bánh táo | |
2 | /ˈbɪskɪts/ | Bánh quy | |
3 | /ˈbluːˌbɛr.i ˈtʃiːz.keɪk/ | Bánh phô mai việt quất | |
4 | /ˈtʃiːz.keɪk/ | Bánh phô mai | |
5 | /ˈtʃɒk.lət muːs/ | Bánh kem sô cô la | |
6 | /ˈkɒkˌteɪl/ | Cốc tai | |
7 | /ˈkəʊ.kənʌt ˈdʒeli/ | Thạch dừa | |
8 | /ˌkrem bruːˈleɪ/ | Bánh kem trứng | |
9 | /ˈkrwæsɒ̃/ | Bánh sừng trâu | |
10 | /frɛʃ kriːm/ | Kem tươi | |
11 | /ˌaɪs ˈkriːm/ | Kem | |
12 | /ˈdʒækˌfruːt ˈjoʊɡərt/ | Sữa chua mít | |
13 | /dʒæm/ | Mứt | |
14 | /dʒuːs/ | Nước ép trái cây | |
15 | /ˈlem.ən tɑːt/ | Bánh tart chanh | |
16 | /mɪlk/ | Sữa | |
17 | /mɪkst fruːts/ | Trái cây hỗn hợp | |
18 | /ˈpæn.keɪk/ | Bánh kếp | |
19 | /ˈpʊd.ɪŋ/ | Bánh mềm pudding | |
20 | /ˈsmuː.ðiːz/ | Sinh tố | |
21 | /ˈsɔː.beɪ/ | Kem trái cây | |
22 | /tɑːt/ | Bánh trứng | |
23 | /tiː/ | Trà | |
24 | /ˌtɪr.ə.miːˈsuː/ | Bánh Tiramisu kiểu Ý | |
25 | /ˈwɑː.fəl/ | Bánh quế | |
26 | /ˈjoʊ.ɡɜːt/ | Sữa chua |
Từ vựng về đồ ăn tiếng Anh – Đồ ăn nhanh
Những loại đồ ăn nhanh thường có kích thước nhỏ gọn, hương vị hấp dẫn và thu hút người ăn, ví dụ như hamburger, pizza, sandwich, gà rán… Hãy cùng khám phá tên một số đồ ăn nhanh tiếng Anh phổ biến nhất nhé!
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | /ˈtʃiːzˌbɜː.ɡər/ | Bánh mì kẹp pho mát | |
2 | / ˈtʃɪkɪn ˈnʌɡɪt/ | Gà viên chiên | |
3 | /ˈfrentʃ ˈfrɑɪz/ | Khoai tây chiên | |
4 | /ˈdəʊ.nʌt/ | Bánh vòng | |
5 | /ˌfɪʃ en ˈtʃɪps/ | Cá và khoai tây chiên | |
6 | /fraɪd ˈtʃɪk.ɪn/ | Gà rán | |
7 | /hæʃ braʊn/ | Bánh khoai tây chiên | |
8 | /ˈhæmˌbɜː.ɡər/ | Bánh mì kẹp thịt nguội | |
9 | /ˈhɒt.dɒɡ/ | Bánh mì xúc xích | |
10 | /ˈʌn.jən ˌrɪŋ/ | Hành tây chiên giòn | |
11 | /ˈpæn.keɪk/ | Bánh pancake | |
12 | /ˈpeɪstri/ | Bánh ngọt | |
13 | /ˈpiːt.sə/ | Bánh pizza | |
14 | /ˈnuː.dəl/ | Mỳ ăn liền | |
15 | /snæk/ | Món ăn vặt | |
16 | /ˈsænwɪtʃ/ | Bánh mì kẹp hay bánh mì lát | |
17 | /mʌf.ɪn/ | Bánh muffin (bánh ngọt có kích thước nhỏ nhắn) | |
18 | /tækoʊ/ | Bánh taco | |
19 | /ˈsɔːsɪdʒ/ | Xúc xích | |
20 | / ˈtʃɪkɪn ˈnʌɡɪt/ | Gà viên chiên |
Từ vựng tiếng Anh về món ăn Việt Nam
Việt Nam nổi tiếng với nền ẩm thực đa dạng và phong phú, không chỉ về cách chế biến mà còn về sự đặc trưng của nguyên liệu. Có lẽ bạn đã từng ít nhất một lần gặp khó khăn khi muốn dịch một món ăn Việt Nam nào đó sang tiếng Anh, phải không? Đừng lo, VUS sẽ hỗ trợ bạn với danh sách các món ăn Việt dưới đây.
Từ vựng về các món ăn ngày Tết bằng tiếng Anh
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | /draɪd ˈbæmbu ʃuːts/ | Măng khô | |
2 | /draɪd, ˈkændid fruːts/ | Mứt | |
3 | /ˈfæti pɔːrk/ | Mỡ lợn | |
4 | /faɪv fruːt pleɪt/ | Mâm ngũ quả | |
5 | /ˈdʒɛlɪd mit/ | Thịt đông | |
6 | /ˈpɪkəld ˈʌnjən/ | Dưa hành | |
7 | /ˈpɪkəld smɔːl liːks/ | Củ kiệu | |
8 | /pɪɡ ˈtrɒtərz/ | Giò heo | |
9 | /ˈroʊstɪd ˈwɔːtərmɛlən siːdz/ | Hạt dưa | |
10 | /sprɪŋ roʊlz/ | Chả giò, nem (rán) | |
11 | /ˈstɪki raɪs/ | Gạo nếp | |
12 | /ˈstɪki raɪs keɪk/ | Bánh chưng |
Từ vựng về các món ăn hàng ngày bằng tiếng Anh
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | /beɪk ˈhʌni kəʊm keɪk/ | Bánh bò nướng | |
2 | /viɛtnɑˈmis dʌk wɪð bæmˈbu ʃuts ˈnudəl sup/ | Bún măng vịt | |
3 | /biːf stjuː wɪð bæˈɡet/ | Bánh mì bò kho | |
4 | /bɔɪld ˈfɜrtəˌlaɪzd dʌk ɛg/ | Hột vịt lộn | |
5 | /breɪzd pɔrk ɪn ˈkoʊkəˌnʌt ʤus wɪð ɛgz/ | Thịt kho hột vịt nước dừa | |
6 | /ˈbrəʊkən raɪs/ | Cơm tấm | |
7 | /ˈkæbəʤ ˈpɪkəlz/ | Dưa cải muối | |
8 | /kəˈsɑːvə ənd ˈkəʊkənʌt keɪk/ | Bánh khoai mì | |
9 | /ˈʧɑrˌkoʊl grɪld pɔrk ɑn ˈskjuərz/ | Bún thịt nướng | |
10 | /ˈʧɪkən fraɪd wɪð ˌsɪtrɑˈnɛlə/ | Gà xào chiên sả ớt | |
11 | /fraɪd sneɪl wɪð bəˈnænə & ˈsɔɪə kɜrd/ | Ốc nấu chuối đậu | |
12 | /ˈkrɪspi viɛtnɑˈmis sprɪŋ roʊlz/ | Chả giò | |
13 | /dip fraɪd bəˈnænə/ | Bánh chuối chiên | |
14 | /ˈkjukəmbər sup/ | Canh trứng dưa chuột | |
15 | /fɪʃ keɪk sup/ | Bánh canh chả cá | |
16 | /fɪʃ kʊkt wɪð fish sauce boʊl/ | Cá kho tộ | |
17 | /frɛʃ ˈwɔtər kræb sup/ | Riêu cua | |
18 | /frɛʃ ˈwɔtər kræb sup/ | Canh cua | |
19 | /ˈfraɪ raɪs keɪk/ | Bột chiên | |
20 | /gɜrdəl keɪk/ | Bánh tráng | |
21 | /ˌɡriːn ˈpepə(r) kʊk biːf/ | Bò nấu tiêu xanh | |
22 | /hɑt ˈsaʊər fɪʃ sup/ | Canh cá chua cay | |
23 | /haʊs ˈspɛʃəl bif ˈnudəl sup/ | Phở đặc biệt | |
24 | /Hue staɪl bif ˈnudəlz/ | Bún bò Huế | |
25 | /Kebab raɪs ˈnudəlz/ | Bún chả | |
26 | /mɪni ʃrɪmp ˈpænˌkeɪks/ | Bánh khọt | |
27 | /ˈnudəl sup wɪð mit bɔlz/ | Phở bò viên | |
28 | /viˌɛtnəˈmiːz ˈkrɪspi ˈpænkeɪk/ | Bánh xèo | |
29 | /prɔn ˈkrækərz/ | Bánh phồng tôm | |
30 | /roʊstəd ˈsɛsəmi sidz ænd sɔlt/ | Muối vừng | |
31 | /raʊnd ˈstɪki raɪs keɪk/ | Bánh dầy | |
32 | /ˈsɔltəd ɛg plænt/ | Cà pháo muối | |
33 | /ˈsɔltəd ˈvɛʤtəbəlz/ | Dưa muối chua | |
34 | /ˈsiˌfud dɪˈlaɪt ˈsæləd/ | Gỏi đồ biển | |
35 | /ʃrɪmp floured ænd fraɪd/ | Tôm lăn bột | |
36 | /ʃrɪmp ɪn ˈbætər]/ | Bánh tôm | |
37 | /slaɪst ˈmidiəm rɛr bif/ | Phở tái | |
38 | /slaɪst wɛl dʌn flæŋks ˈnudəl sup/ | Phở chín | |
39 | /slaɪst ˈʧɪkən ˈnudəl sup/ | Phở gà | |
40 | /sneɪl raɪs ˈnudəlz/ | Bún ốc | |
41 | /ˈsɔɪə keɪk]/ | Bánh đậu | |
42 | /ˈsɔɪə ˈnudəlz wɪð ˈʧɪkən/ | Miến gà | |
43 | /stim pɔrk bʌn/ | Bánh bao | |
44 | /stiːm raɪs rəʊl/ | Bánh cuốn | |
45 | /ˌstɪk.i ˈraɪs/ | Xôi | |
46 | /stʌft ˈstɪki raɪs bɔlz/ | Bánh trôi | |
47 | /swit ænd ˈsaʊər fɪʃ brɔθ/ | Canh chua | |
48 | /swit ænd ˈsaʊər pɔrk rɪbz/ | Sườn xào chua ngọt | |
49 | /vɛʤtəbəlz ˈpɪkəlz//ˈsɔltəd ˈvɛʤtəbəlz ˈpɪkəlz/ | Dưa góp, dưa muối | |
50 | /ˌviːetnəˈmiːz ˈnuːdl suːp/ | Phở | |
51 | /jʌŋ raɪs keɪk/ | Bánh cốm |
Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn thức uống khác
Từ vựng về cách nấu món ăn bằng tiếng Anh
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | /beik/ | Nướng (bằng lò), đút lò | |
2 | /’bɑ:bikju:/ | Nướng bằng vỉ nướng và than | |
3 | /bɔil/ | Nấu sôi (đối với nước) và luộc (đối với nguyên liệu khác) | |
4 | /gril/ | Nướng nguyên vỉ | |
5 | /hiːt/ | Làm nóng, hâm lại | |
6 | /mæʃ/ | Nghiền nhỏ, nghiền nát | |
7 | /’maikrəweiv/ | Làm nóng thức ăn bằng lò vi sóng | |
8 | /mɪns/ | Xay nhỏ, xay nhuyễn, băm | |
9 | /mɪks/ | Trộn | |
10 | /poʊtʃ/ | Luộc | |
11 | /roust/ | Quay, nướng thịt | |
12 | /sti:m/ | Hấp cách thủy, hấp | |
13 | /stuː/ | Hầm | |
14 | /stə: frai/ | Xào, đảo nhanh trên dầu nóng |
Từ vựng về các loại dụng cụ ăn uống
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | /boʊl/ | Tô | |
2 | /ˈtʃɑːpstɪks/ | Đũa | |
3 | /kʌp/ | Cái tách uống trà | |
4 | /fɔːrk/ | Nĩa | |
5 | /ɡlæs/ | Cái ly | |
6 | /naɪf/ | Dao | |
7 | /ˈleɪdəl/ | Thìa múc canh/ cái môi | |
8 | /ˈnæpkɪn/ | Khăn ăn | |
9 | /pleɪt/ | Đĩa | |
10 | /spuːn/ | Muỗng | |
11 | /strɔː/ | Ống hút | |
12 | /ˈteɪbəlˌklɔːθ/ | Khăn trải bàn | |
13 | /ˈtiːpɒt/ | Ấm trà |
Các mẫu câu giao tiếp về đồ ăn trong tiếng Anh
Xóa tan nỗi lo giao tiếp với khóa học iTalk tại VUS
Khóa học iTalk bao gồm hơn 365 chủ đề đa dạng, lộ trình học được thiết kế toàn diện, phù hợp với thời gian hạn hẹp của sinh viên và người đi làm. Với việc tập trung vào cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Anh, iTalk không chỉ xây dựng nền tảng vững chắc, nâng cao khả năng giao tiếp, mà còn giúp bạn vận dụng linh hoạt trong từng tình huống giao tiếp.
Không còn là khóa học thông thường, iTalk là một trải nghiệm học tập hoàn hảo, nơi bạn sẽ được tiếp xúc với những tình huống thực tế, gần gũi trong cuộc sống hàng ngày. Bạn sẽ có cơ hội rèn luyện kỹ năng ngôn ngữ thông qua các bài thảo luận, kịch bản tương tác và các hoạt động nhóm.
Vượt qua nỗi sợ giao tiếp tiếng Anh
Khóa học iTalk đem lại các giá trị đặc biệt dành riêng cho người bận rộn, tạo nên trải nghiệm học tập vô cùng hiệu quả và thú vị:
- Fit (Phương pháp hiệu quả cho người lớn)
- Flexibility (Linh hoạt với đa dạng chủ đề, giờ học và phương thức học)
- Integrated Tech Support (Tích hợp công nghệ)
Khóa học iTalk có lộ trình học phong phú từ cơ bản đến nâng cao, bao gồm tổng cộng 4 cấp độ (Level) khác nhau, mỗi cấp độ bao gồm 60 chủ đề (Topics) độc đáo:
- Level 1 – A1+ (Elementary): Tại cấp độ này, học viên sẽ tập trung vào việc hiểu và sử dụng các cụm từ cơ bản trong giao tiếp. Chương trình học xoay quanh việc giới thiệu và mô tả các khía cạnh cơ bản về người hoặc tình huống. Đây là bước đầu tiên để xây dựng khả năng giao tiếp và xử lý những tình huống đơn giản.
- Level 2 – A2 (Pre-Intermediate): Tiếp tục từ cơ sở của cấp độ 1, cấp độ 2 đưa học viên đến mức độ cao hơn trong việc hiểu và sử dụng ngôn ngữ. Học viên sẽ ứng dụng các cấu trúc câu thường gặp, có khả năng mô tả lại câu chuyện và xây dựng các kế hoạch.
- Level 3 – B1 (Intermediate): Cấp độ này tập trung vào việc phát triển khả năng sử dụng ngôn ngữ một cách linh hoạt và hiệu quả trong các tình huống thường ngày cũng như chuyên môn. Học viên sẽ học cách diễn đạt ý kiến, tham gia thảo luận và thể hiện khả năng hiểu và sử dụng ngôn ngữ một cách tự tin.
- Level 4 – B1+ (Intermediate Plus): Ở cấp độ này, học viên đã sẵn sàng tham gia vào các thảo luận chuyên môn. Họ sẽ có khả năng hiểu và phân tích các vấn đề phức tạp, sử dụng ngôn ngữ một cách chính xác và tương tác tự tin trong các môi trường chuyên nghiệp.
VUS – Hành trình của chất lượng với hơn 2,7 triệu gia đình tin chọn
Hệ thống Anh Văn Hội Việt Mỹ mang đến những giá trị vượt trội cho học viên thông qua sự kết hợp hoàn hảo giữa chất lượng giảng dạy và cơ sở vật chất hiện đại. Gần 30 năm hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, với sứ mệnh tiếp sức cho thế hệ trẻ Việt Nam tự tin kết nối thế giới và kiến tạo một tương lai tươi sáng, VUS đã đạt được nhiều giải thưởng và thành tích đáng tự hào:
- Đạt chuẩn NEAS trong 6 năm liên tiếp, với tất cả các cơ sở đều đạt 100% về chất lượng giảng dạy cũng như cơ sở vật chất.
- Mạng lưới giáo dục Anh ngữ mở rộng trên toàn quốc, với 80 cơ sở tập trung tại những thành phố quan trọng.
- Đội ngũ giáo viên và trợ giảng tận tâm, giàu kinh nghiệm với hơn 2.700 thành viên, tất cả đều có bằng giảng dạy Anh ngữ đạt chuẩn quốc tế.
- Số lượng học viên đạt chứng chỉ Anh ngữ quốc tế (Cambridge) vượt cao kỷ lục, lên đến con số 183.118 em.
- Niềm tin từ hơn 2.700.000 gia đình Việt là một minh chứng rõ ràng cho sự đảm bảo về chất lượng đào tạo.
- Trung tâm luyện thi Cambridge được xếp hạng mức Vàng, mang đến sự chuẩn bị toàn diện cho các kỳ thi quốc tế.
- Hợp tác với nhiều NXB giáo dục nổi tiếng như: Macmillan Education, National Geographic Learning, Oxford University Press, British Council, Cambridge University Press and Assessment,…
Với những giá trị này, VUS hy vọng có những đóng góp tích cực vào việc nâng cao trình độ tiếng Anh và phát triển toàn diện cho học viên.
Trau dồi vốn từ vựng về đồ ăn tiếng Anh, không chỉ giúp bạn nâng cao kỹ năng ngôn ngữ mà còn khám phá thêm về văn hóa ẩm thực ở Việt Nam và các nước trên thế giới. Hãy tiếp tục khám phá, trải nghiệm và mở rộng vốn từ vựng của mình để kỹ năng giao tiếp hàng ngày trở nên phong phú và đa dạng hơn bao giờ hết.