250 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ẩm thực đầy đủ nhất
Đã bao giờ bạn tìm hiểu về tiếng Anh chuyên ngành ẩm thực chưa? Hôm nay, VUS sẽ giới thiệu và gợi ý đến các bạn các từ vựng về ẩm thực bằng tiếng Anh nhé.
Tiếng Anh chuyên ngành ẩm thực – Các loại rau, củ, quả
STT | Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | əˈspærəɡəs | Măng tây | |
2 | bin spraʊts | Giá đỗ | |
3 | ˈbitˌrut | Củ dền | |
4 | bɛl ˈpɛpər | Ớt chuông | |
5 | ˈbitəl lids | Lá Lốt | |
6 | ˈbɪtər hɜrb | Rau đắng | |
7 | bɑk ʧɔɪ | Cải thìa | |
8 | ˈbrɑkəli | Súp lơ xanh | |
9 | ˈkæbɪdʒ | Cải bắp | |
10 | ˈkærət | Cà rốt | |
11 | kəˈsævə | Khoai mì (sắn) | |
12 | ˈkɔlɪˌflaʊər | Bông cải trắng | |
13 | ˈsɛləri | Cần tây | |
14 | ˈʧɪli | Ớt cay | |
15 | ʧaɪvz | Hẹ | |
16 | ˌkɔrɪˈændər | Rau mùi | |
17 | kɔrn | Ngô | |
18 | ˈkjuːˌkʌmbər | Dưa leo | |
19 | ˈɛɡˌplænt | Cà tím | |
20 | ˈfɛnəl | Thì là | |
21 | ˈɡærlɪk | Tỏi | |
22 | ˈʤɪnʤər | Gừng | |
23 | ɡrin bin | Đậu que | |
24 | ˈhɑrtli:f | Rau diếp cá | |
25 | ʤɪˈkɑmə | Củ đậu | |
26 | nɑtɡræs | Rau răm | |
27 | ˈkoʊlrəbi | Su hào | |
28 | li:k | Tỏi tây | |
29 | ˈlɛtɪs | Xà lách | |
30 | ˈluːfə | Mướp | |
31 | ˈloʊtəs ru:ts | Củ sen | |
32 | ˈmæləˌbɑr ˈspɪnɪʧ | Rau mồng tơi | |
33 | ˈoʊkrə | Đậu bắp | |
34 | pəˈrɪlə lif | Lá tía tô | |
35 | pəˈteɪtoʊ | Khoai tây | |
36 | ˈrædɪʃ | Củ cải | |
37 | ˈspɪnɪʧ | Rau chân vịt/Cải bó xôi | |
38 | sprɪŋ ˈʌnjən/ɡrin ˈʌnjən/sˈkæljən | Hành lá | |
39 | swiːt pəˈteɪtoʊ | Khoai lang | |
40 | ˈtɛroʊ | Khoai môn | |
41 | təˈmeɪtoʊ | Cà chua | |
42 | ˈtɜrmərɪk | Nghệ | |
43 | jɑrd-lɔŋ bin | Đậu đũa |
Tiếng Anh chuyên ngành ẩm thực – Trái cây
STT | Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | ˈæpl | Táo | |
2 | ˈæprɪˌkɑt | Mơ | |
3 | bəˈnænə | Chuối | |
4 | ˈbluˌbɛri | Việt quất | |
5 | ˈkæntəˌloʊp | Dưa lưới | |
6 | ˈʧɛri | Cherry | |
7 | ˈklɛmənˌtaɪn | Quýt | |
8 | deɪts | Chà là | |
9 | ˈdʊriən | Sầu riêng | |
10 | fruːt | Trái cây nói chung | |
11 | ɡækˌfruːt/ ˌkoʊʧɪnˌʧɪn ɡʊrd | Gấc | |
12 | ˈɡreɪpˌfruːt | Bưởi | |
13 | greɪps | Nho | |
14 | ˈɡwɑːvə | Ổi | |
15 | ˈʤækˌfruːt | Mít | |
16 | ˈʤuːˌʤuːb | Táo tàu | |
17 | ˈkʌmˌkwɑt | Quất (Tắc) | |
18 | ˈlɛmən | Chanh vàng | |
19 | laɪm | Chanh xanh | |
20 | ˈlɔŋən | Nhãn | |
21 | ˈloʊkwɑt | Sơn trà | |
22 | ˈliːʧi | Vải | |
23 | ˌmændəˈriːn | Cam ngọt | |
24 | ˈmæŋɡoʊ | Xoài | |
25 | ˈmæŋɡəˌstiːn | Măng cụt | |
26 | ˈmʌlbəri | Dâu tằm | |
27 | ˈɔrɪndʒ | Cam | |
28 | piːʧ | Đào | |
29 | pɛr | Lê | |
30 | plʌm | Mận | |
31 | ˈpɒmˌɡrænət | Lựu | |
32 | ˈpɒməloʊ | Bưởi ngọt | |
33 | ræmˈbuːtən | Chôm chôm | |
34 | ˈræzˌbɛri | Phúc bồn tử/ Mâm xôi đỏ | |
35 | ˌsæpəˈdɪlə | Sa pô chê/Hồng xiêm | |
36 | stɑr ˈæpl | Vú sữa | |
37 | ˈstrɔˌbɛri | Dâu tây | |
38 | ˈwɔtərˌmɛlən | Dưa hấu | |
39 | ˈwɪntər ˈmɛlən | Bí đao |
Từ vựng tiếng Anh về món ăn Việt Nam
Trong văn hóa Việt Nam, ẩm thực là một phần rất quan trọng, không chỉ đóng vai trò trong việc nuôi sống cơ thể mà còn kết nối mật thiết với lối sống và truyền thống dân tộc. Các món ăn chính là biểu tượng của lịch sử và văn hoá đặc trưng của Việt Nam.
STT | Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | ˈbeɪbi klæm raɪs | Cơm hến | |
2 | bif raɪs ˈnu:dəlz | Bún bò | |
3 | bif stu: wɪð bæˈɡɛt | Bánh mì bò kho | |
4 | breɪzd fɪʃ ɪn kleɪ pɑt | Cá kho tộ | |
5 | ˈbroʊkən raɪs | Cơm Tấm | |
6 | ˈklæsɪk ˌviˌɛtnəˈmi:z ˈsɔsɪdʒ | Chả Lụa | |
7 | kræb vərˌmɪsəˌli sup | Bún riêu cua | |
8 | ˈkʌri wɪð bæˈɡɛt | Bánh mì cà ri | |
9 | fɪʃ keɪk ˈnu:dl sup | Bún chả cá | |
10 | ɡlæs ˈnu:dəlz | Hủ Tiếu | |
11 | ɡrɪld bif ræpt ɪn ˈbi:tl lif | Bò nướng lá lốt | |
12 | ɡrɪld ˈʧɪkən vərˌmɪsəˌli | Bún chả giò | |
13 | ɡrɪld fɪʃ | Chả cá | |
14 | ɡrɪld pɔrk wɪð raɪs vərˌmɪsəˌli | Bún thịt nướng | |
15 | hæf-hæʧt dʌk ɛɡz | Hột Vịt lộn | |
16 | hɑt pɑt | Lẩu | |
17 | kɪˈbæb raɪs ˈnu:dəlz | Bún chả | |
18 | ˈleɪərd ˈpændən keɪk | Bánh da lợn | |
19 | ˈloʊtəs dɪˈlaɪt ˈsæləd | Gỏi ngó sen tôm thịt | |
20 | Mini Sti:md raɪs ˈpæŋkeɪks | Bánh bèo | |
21 | mun keɪk | Bánh Trung Thu | |
22 | ˈɔfəl kɑnˈɡi | Cháo Lòng | |
23 | ˈpeɪpə raɪs | Bánh tráng | |
24 | ˈpɪkəld ˈɛɡ ˌplænts | Cà muối | |
25 | pleɪn kɑnˈɡi | Cháo | |
26 | kwɑŋ nu:dəlz | Mì Quảng | |
27 | raɪs ˈdʌmplɪŋ keɪk | Bánh bột lọc | |
28 | raʊnd ˈstɪki raɪs keɪk | Bánh dày | |
29 | stʌft ˈstɪki raɪs keɪk | Bánh chưng | |
30 | ˈsæləd roʊlz | Gỏi Cuốn | |
31 | ˈsɔltɪd ˈvɛdʒtəblz | Dưa muối | |
32 | ʃrɪmp sɔs | Mắm Ruốc | |
33 | ˈsɪzlɪŋ ˈkri:ps/ˈpænkeɪk | Bánh xèo | |
34 | sneɪl ˈnu:dl sup | Bún ốc | |
35 | ˈsoʊjə ʧi:z | Chao | |
36 | ˈsɔɪə nu:dəlz wɪð ˈʧɪkən | Miến gà | |
37 | Sti:md mi:t bʌnz | Bánh bao | |
38 | Sti:md raɪs roʊlz | Bánh cuốn | |
39 | Sti:md raɪs ʃi:ts | Bánh ướt | |
40 | Sti:md raɪs vərˌmɪsəˌli | Bánh hỏi | |
41 | ˈstɪki raɪs | Xôi | |
42 | stʌft ˈstɪki raɪs bɔlz | Bánh trôi nước | |
43 | swi:t kɔrn ˈpɔrɪdʒ | Chè bắp | |
44 | swi:t dɪˈzɜrt sup/ˈpʌdɪŋ/drɪŋk | Chè | |
45 | ˈtæmərɪnd fɪʃ sup | Canh chua | |
46 | vərˌmɪsəˌli ˈnu:dəlz | Bún mắm | |
47 | viˌɛtnəˈmi:z ˈhænd-kʌt raɪs ˈnu:dəlz | Bánh canh | |
48 | ˌviˌɛtnəˈmi:z ˈsɔsɪdʒ ɪn ðə saʊθ | Chả | |
49 | jʌŋ raɪs keɪk | Bánh cốm |
Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng
Từ vựng tiếng Anh về các dụng cụ trong nhà bếp
STT | Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | ˈblɛndə | Máy xay sinh tố | |
2 | ˈbɒtl ˈəʊpnə | Cái mở nắp chai | |
3 | ˈbrɔɪlə | Vỉ sắt để nướng thịt | |
4 | ˈkæbɪnɪt | Tủ đựng | |
5 | ˈʧɒpɪŋ bɔːrd | Thớt | |
6 | ˈkɒfi ˈmeɪkə | Máy pha cafe | |
7 | ˈkʌlɪndə | Cái rổ | |
8 | ˈkɔ:rə | Đồ lấy lõi hoa quả | |
9 | ˈkɔ:kskru: | Cái mở chai rượu | |
10 | ˈdiʃˌwɒʃə | Máy rửa bát | |
11 | ˈfriːzə | Tủ đá | |
12 | ˈfraɪɪŋ pæn | Chảo rán | |
13 | ˈɡɑrlik prɛs | Máy xay tỏi | |
14 | ˈɡreɪtə | Cái nạo | |
15 | ɡrɪl | Vỉ nướng | |
16 | ˈʤuːsə | Máy ép hoa quả | |
17 | ˈkɛtl | Ấm đun nước | |
18 | ˈkɪʧɪn fɔɪl | Giấy bạc gói thức ăn | |
19 | ˈkɪʧɪn skeɪlz | Cân thực phẩm | |
20 | ˈmaɪkroʊˌweɪv | Lò vi sóng | |
21 | ˈmɪksə | Máy trộn | |
22 | ˈʌvn | Lò nướng | |
23 | ˈʌvn klɒθ | Khăn lót lò | |
24 | ˈʌvn ɡlʌvz | Găng tay dùng cho lò sưởi | |
25 | pɔt | Nồi to | |
26 | ˈprɛʃər | Nồi áp suất | |
27 | raɪs ˈkʊkə | Nồi cơm điện | |
28 | ˈroʊlɪŋ pɪn | Cái cán bột | |
29 | ˈskaʊərɪŋ pæd | Miếng rửa bát | |
30 | sɪŋk | Bồn rửa | |
31 | suːp spuːn | Thìa ăn súp | |
32 | spun | Thìa | |
33 | ˈstiːmə | Nồi hấp | |
34 | stouv | Bếp nấu | |
35 | ˈteɪblspuːn | Thìa to | |
36 | tiː ˈtaʊəl | Khăn lau chén | |
37 | ˈtoʊstər | Máy nướng bánh mỳ | |
38 | trei | Cái khay, mâm | |
39 | ˈwɒʃɪŋˈʌp ˈlɪkwɪd | Nước rửa bát | |
40 | ˈwʊdn spuːn | Thìa gỗ |
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ẩm thực – Các loại gia vị
STT | Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | ˈtʃɪli sɔs | Tương ớt | |
2 | ˈkʊkɪŋ ɔɪl | Dầu ăn | |
3 | ˈkʌri ˈpaʊdə | Bột cà ri | |
4 | fɪʃ sɔs | Nước mắm | |
5 | meɪəˈneɪz | Xốt mai-ô-ne | |
6 | mɒnəʊ,ˌsoʊdiəmˈɡluːtəmeɪt | Bột ngọt | |
7 | ˈmʌstəd | Mù tạt | |
8 | ˈɒlɪv ɔɪl | Dầu ô liu | |
9 | ˈpæstə sɔs | Nước sốt cà chua cho mì Ý | |
10 | ˈpepər | Hạt tiêu | |
11 | ˈsæləd ˈdrɛsɪŋ | Nước sốt salad (nhiều loại) | |
12 | ˈsælsə | Nước xốt chua cay (theo phong cách Mexico) | |
13 | sɔlt | Muối | |
14 | ʃrɪmp ˈpeɪsti | Mắm tôm | |
15 | sɔɪ sɔs | Nước tương | |
16 | spaɪsɪz | Gia vị | |
17 | ˈʃʊɡər | Đường | |
18 | ˈvɪnɪɡər | Giấm |
Tiếng Anh chuyên ngành ẩm thực – Mô tả hương vị món ăn
STT | Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | blænd | Có vị nhạt | |
2 | dɪˈlɪʃəs | Ngon miệng | |
3 | hɒt | Nóng | |
4 | pʊr | Chất lượng kém | |
5 | ˈsɪkli | Tanh | |
6 | saʊər | Chua, ôi | |
7 | ˈspaɪsi | Cay | |
8 | ˈteɪsti | Ngon, có hương vị |
Từ vựng tiếng Anh về cách sơ chế và chế biến món ăn
STT | Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | æd | Thêm, thêm một gia vị, nguyên liệu vào | |
2 | ˈɛr-fraɪ | Chiên, rán (không dùng dầu mỡ) | |
3 | beɪk | Bỏ lò, đút lò, nướng | |
4 | ˈbɑːrˌbɪkjuː | Dùng vỉ nướng và than nướng (thịt) | |
5 | biːt | Trộn nhanh và liên tục, đánh (trứng) | |
6 | blæntʃ | Chần, trụng sơ qua | |
7 | blend | Xay (bằng máy xay) | |
8 | bɔɪl | Đun sôi (nước) và luộc (nguyên liệu khác) | |
9 | boʊn | Lọc xương | |
10 | breɪk | Bẻ, đập vỡ nguyên liệu | |
11 | kɑːrv | Thái lát thịt | |
12 | ʧɑp | Cắt nhỏ | |
13 | kəmˈbaɪn | Trộn | |
14 | krʌʃ | Băm nhỏ, nghiền, giã (hành, tỏi) | |
15 | kʌt | Cắt, thái | |
16 | diːˈfrɔst | Rã đông | |
17 | daɪs | Cắt hạt lựu | |
18 | dreɪn | Làm ráo nước | |
19 | fraɪ | Chiên, rán (dùng dầu mỡ) | |
20 | greɪt | Bào | |
21 | ɡriːs | Dùng dầu, mỡ hoặc bơ để trộn cùng | |
22 | ɡrɪl | Nướng | |
23 | ʤuːs | Vắt lấy nước | |
24 | niːd | Nhào (bột) | |
25 | ˈmærɪˌneɪt | Ướp (trong dung dịch) | |
26 | mæʃ | Nghiền | |
27 | ˈmɛʒər | Cân đo lượng nguyên liệu | |
28 | mɛlt | Làm chảy, làm tan | |
29 | ˈmaɪ.krəˌweɪv | Dùng lò vi sóng | |
30 | mɪns | Xay hoặc băm nhỏ (thịt) | |
31 | mɪks | Trộn, pha | |
32 | piːl | Lột vỏ, gọt vỏ | |
33 | pɔr | Đổ, rót, chan | |
34 | roʊst | Quay (thịt) | |
35 | roʊl | Cuộn, cuốn | |
36 | ˈsoʊteɪ | Xào qua, áp chảo | |
37 | skɪm | Hớt, vớt bọt | |
38 | slaɪs | Cắt lát | |
39 | smæʃ | Đập dập | |
40 | soʊk | Ngâm | |
41 | sprɛd | Phết | |
42 | skwiːz | Vắt | |
43 | stim | Hấp cách thủy, hơi nước | |
44 | stuː | Hầm | |
45 | stɜr | Đảo, khuấy (đồ ăn trong chảo) | |
46 | stɜːr fraɪ | Xào, đảo qua | |
47 | wɒʃ | Rửa | |
48 | wɪsk | Đánh (trứng) |
Khóa học iTalk – giao tiếp tiếng Anh chuẩn quốc tế cho người bận rộn
Khóa học tiếng Anh giao tiếp cơ bản iTalk tuân theo khung chuẩn Cambridge, được chia thành các cấp độ dựa trên khung tham chiếu năng lực Anh ngữ Cambridge.
Khóa học tiếng Anh giao tiếp chuẩn quốc tế iTalk dành cho:
- Người đi làm bận rộn, khó sắp xếp lịch học.
- Có kế hoạch định cư hoặc du lịch nước ngoài.
- Mất gốc nhưng chưa biết bắt đầu từ đâu.
- Nâng trình cấp tốc để thích ứng với các tập đoàn đa quốc gia.
Tại sao nên chọn chương trình iTalk của VUS?
Học tập một cách chủ động
Với iTalk, bạn có khả năng lựa chọn chủ đề học và khung giờ học theo ý muốn, bất kể ở đâu.
Trước buổi học
- Xem lại tài liệu và nắm vững từ vựng, cấu trúc câu liên quan đến buổi học.
- Thực hành đàm thoại, sử dụng thư viện mẫu có sẵn.
Trong buổi học
- Luyện tập phát âm từ vựng với sự hỗ trợ của công nghệ AI.
- Tham gia thực hành đàm thoại và chơi trò đóng vai.
Sau buổi học
- Hoàn tất một bài kiểm tra ngắn để đánh giá kiến thức đã học.
365+ chủ đề siêu ứng dụng
365 chủ đề học siêu ứng dụng bao gồm một loạt các chủ đề và tài liệu học đa dạng bao gồm: Công sở, giao tiếp hàng ngày, meeting, email, du lịch, phỏng vấn xin việc, tiếng Anh marketing, tiếng Anh chuyên ngành ẩm thực,…
Lộ trình học tập thăng tiến rõ ràng
Lộ trình học tập được thiết kế sao cho người học có thể dễ dàng bắt đầu mà không bị áp lực, thúc đẩy sự tự tin và sự yêu thích học tập.
Khoá học được chia làm 4 level (Mỗi level gồm 60 bài học).
- 60 bài đầu tiên: A1+ (Elementary) – Level 1.
- 60 bài thứ 2: A1 (Pre-Intermediate) – Level 2.
- 60 bài thứ 3: B1 (Intermediate) – Level 3.
- 60 bài cuối cùng: B1+ (Intermediate Plus) – Level 4.
iTalk giúp người học ghi nhớ kiến thức một cách hiệu quả và chủ động bằng cách áp dụng phương pháp 3Ps:
- Presentation: Giáo viên trình bày tài liệu học tập một cách trực quan và hướng dẫn cách sử dụng chúng trong ngữ cảnh thực tế.
- Practice: Học viên sẽ tham gia vào các hoạt động thực hành, nhập vai theo những tình huống giao tiếp hàng ngày, phát triển khả năng phản xạ tự nhiên trong giao tiếp.
- Production: Học viên áp dụng kiến thức đã học vào thực tế, đảm bảo sự hiệu quả trong việc sử dụng kiến thức mới.
Hành trình kiến tạo tương lai của Anh Văn Hội Việt Mỹ
Gần 30 năm trong lĩnh vực giảng dạy và đào tạo Anh ngữ, VUS đã đạt được nhiều thành tích đáng tự hào:
- Nhận được sự tin tưởng của 2.700.000 gia đình Việt Nam với hơn 280.000 lượt đăng ký mỗi năm.
- Là hệ thống giáo dục duy nhất tại Việt Nam có 100% cơ sở đạt tiêu chuẩn toàn cầu trong 6 năm liên tiếp.
- Đội ngũ 2700+ giáo viên được kết hợp nhằm tối ưu hiệu quả giảng dạy bao gồm giáo viên bản xứ rèn luyện các chủ đề giao tiếp, hướng dẫn chuẩn hóa kỹ năng phát âm và giáo viên Việt Nam củng cố ngữ pháp cho học viên.
- Đến nay, hệ thống đã phát triển rộng khắp với gần 80 cơ sở toàn quốc tại khắp các tỉnh, thành phố lớn: Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu,…
- Kỷ lục Việt Nam với số lượng học viên đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế nhiều nhất trên toàn quốc: Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS,… 183.118 học viên.
Trên đây là trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ẩm thực với nội dung hết sức thân thuộc và gần gũi với cuộc sống. Hy vọng bạn sẽ có thêm kiến thức bổ ích cho quá trình học tập và giao tiếp tiếng Anh của mình. Chúc các bạn thành công!