BLOG VUS
KHƠI MỞ TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG

Trang chủ 5 blog 5 Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược cơ bản, thông dụng

Tiếng Anh Cho Người Trẻ

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược cơ bản, thông dụng

Cập nhật mới nhất ngày 15/09/2023

Tiếng Anh chuyên ngành Dược đã trở thành một yếu tố quan trọng không chỉ trong ngành dược học nói riêng mà còn trong lĩnh vực Y tế nói chung. Với sự phát triển nhanh chóng của công nghệ và khoa học, việc tiếp cận kiến thức dược phẩm và phương pháp điều trị tiên tiến đòi hỏi sự hiểu biết sâu rộng về tiếng Anh chuyên ngành. Sau đây là tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược cơ bản, thông dụng nhất. Khám phá ngay cùng VUS nhé!

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược

Để học tốt tiếng Anh chuyên ngành y Dược, việc đầu tiên cần làm là nâng cao vốn từ vựng. Dưới đây là một tổng hợp từ vựng Anh văn chuyên ngành Dược theo từng chủ đề, nhằm giúp bạn có khả năng học tốt hơn trong lĩnh vực này. 

Tiếng Anh chuyên ngành Dược – các từ vựng cơ bản

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1
Hospital
/ˈhɒspɪtl/Bệnh viện
2
First aid
/fɜːst eɪd/Sơ cứu
3
Contagious
/kənˈteɪʤəs/Dễ lây lan
4
Clinic
/ˈklɪnɪk/Phòng khám
5
Prescription
/prɪsˈkrɪpʃən/Đơn thuốc
6
Injury
/ˈɪnʤəri/Vết thương
7
Thermometer
/θəˈmɒmɪtə/Nhiệt kế
8
Waiting room
/ˈweɪtɪŋ ruːm/Phòng chờ
9
Prescribe
/prɪsˈkraɪb/Kê đơn
10
Specialist
/ˈspɛʃəlɪst/Bác sĩ chuyên khoa
11
Aspirin
/ˈæspərɪn/Thuốc giảm đau
12
Medication
/ˌmɛdɪˈkeɪʃən/Dược phẩm
13
Capsule
/ˈkæpsjuːl/Thuốc con nhộng
14
Injection
/ɪnˈʤɛkʃən/Thuốc tiêm, chất tiêm
15
Ointment
/ˈɔɪntmənt/Thuốc dạng mỡ
16
Paste
/peɪst/Thuốc dạng bôi
17
Powder
/ˈpaʊdər/Thuốc dạng bột
18
Solution
/səˈluːʃən/Thuốc dạng nước
19
Spray
/spreɪ/Thuốc dạng xịt
20
Suppository
/səˈpɒzɪtɔːri/Thuốc đạn (trị táo bón)
21
To diagnose, diagnosis
/ˌdaɪəɡˈnoʊs, ˌdaɪəɡˈnoʊsɪs/Chẩn đoán
tiếng anh chuyên ngành dược
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược cơ bản, thông dụng

Từ vựng tiếng Anh ngành Dược – các loại bệnh

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1
Disease
/dɪˈziːz/Bệnh
2
Diphtheria
/ˈdɪfθɪəriə/Bệnh bạch hầu
3
Poliomyelitis
/ˌpoʊli.oʊmaɪəˈlaɪtɪs/Bệnh bại liệt trẻ em
4
Leprosy
/ˈlɛprəsi/Bệnh phong cùi
5
Influenza / Flu
/ˌɪnflʊˈɛnzə, flu/Bệnh cúm
6
Epidemic / Plague
/ˌɛpɪˈdɛmɪk, pleɪɡ/Bệnh dịch
7
Diabetes
/ˌdaɪəˈbiːtiːz/Bệnh đái đường
8
Stomach ache
/ˈstʌmək eɪk/Bệnh đau dạ dày
9
Arthralgia
/ɑrˈθrældʒə/Bệnh đau khớp
10
Sore eyes
/sɔr aɪz/Bệnh đau mắt
11
Trachoma
/trəˈkoʊmə/Bệnh đau mắt hột
12
Appendicitis
/əˌpɛndɪˈsaɪtɪs/Bệnh đau ruột thừa
13
Heart-disease
/hɑrt dɪˈziz/Bệnh đau tim
14
Hepatitis
/ˌhɛpəˈtaɪtɪs/Bệnh viêm gan
15
Cirrhosis
/sɪˈroʊsɪs/Bệnh xơ gan
16
Smallpox
/ˈsmɔlˌpɑks/Bệnh đậu mùa
17
Epilepsy
/ˈɛpəˌlɛpsi/Bệnh động kinh
18
Asthma
/ˈæzmə/Bệnh hen suyễn
19
Cough, whooping cough
/kɔf, ˈhwʊpɪŋ kɔf/Bệnh ho gà
20
Dysentery
/ˈdɪsəntəri/Bệnh kiết lỵ
21
Tuberculosis
/tuːˌbɜrkjəˈloʊsɪs/Bệnh lao
22
Gonorrhea
/ˌɡɑˈnɔriə/Bệnh lậu
23
Paralysis
/pəˈræləsɪs/Bệnh liệt nửa người
24
Skin disease
/skɪn dɪˈziz/Bệnh ngoài da
25
Infarct
/ˈɪnfɑrkt/Bệnh nhồi máu cơ tim
26
Beriberi
/ˌbɛrɪˈbɛri/Bệnh tê phù
27
Malaria, paludism
/məˈlɛriə, ˈpæl.juˌdɪzəm/Bệnh sốt rét
28
Dengue fever
/ˈdɛŋɡi ˈfiːvər/Bệnh sốt xuất huyết
29
Measles
/ˈmizəlz/Bệnh sởi
30
Arthritis
/ɑrˈθraɪtɪs/Bệnh sưng khớp xương
31
Constipation
/ˌkɑnstɪˈpeɪʃən/Bệnh táo bón
32
Mental disease
/ˈmɛntəl dɪˈziz/Bệnh tâm thần
33
Anemia
/əˈniːmiə/Bệnh thiếu máu
34
Chickenpox
/ˈʧɪkənˌpɑks/Bệnh thủy đậu
35
Typhoid (fever)
/ˈtaɪfɔɪd/Bệnh thương hàn
36
Syphilis
/ˈsɪfɪlɪs/Bệnh tim
37
Hemorrhoids
/ˈhɛməˌrɔɪdz/Bệnh trĩ
38
Cancer
/ˈkænsər/Ung thư
39
Tetanus
/ˈtɛtnəs/Bệnh uốn ván
40
Venereal disease
/vəˈnɪriəl dɪˈziz/Bệnh hoa liễu 
41
Paralysis (hemiplegia)
/pəˈræləsɪs (ˌhɛməˈpliːdʒə)/Bệnh liệt (nửa người)
42
Chronic disease
/ˈkrɒnɪk dɪˈziːz/Bệnh mạn tính
43
Dermatology
/ˌdɜrməˈtɒlədʒi/(Da liễu) Khoa da

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược – Các triệu chứng cơ bản

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1
First-aid
/fɜːst eɪd/Cấp cứu
2
Acute disease
/əˈkjuːt dɪˈziːz/Bệnh cấp tính
3
Giddy
/ˈɡɪdi/Chóng mặt
4
Allergy
/ˈælərɪdʒi/Dị ứng
5
Dull ache
/dʌl eɪk/Đau âm ỉ
6
Sore throat
/sɔːr θroʊt/Đau họng
7
Toothache
/tuːθeɪk/Đau răng
8
Earache
/ɪr eɪk/Đau tai
9
To have pain in the hand
/tuː haɪv peɪn ɪn ðə hænd/Đau tay
10
Heart complaint
/hɑrt kəmˈpleɪnt/Đau tim
11
Insomnia
/ɪnˈsɒmniə/Mất ngủ
tiếng anh chuyên ngành dược
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược cơ bản, thông dụng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược – Các dụng cụ Y tế

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1
Acid solution
/ˈæsɪd səˈluːʃən/Dung dịch thử axit
2
Alcohol
/ˈælkəhɒl/Cồn
3
Ambulance
/ˈæmbjələns/Xe cứu thương
4
Antiseptic
/ˌæntɪˈsɛptɪk/Thuốc khử trùng
5
Band-aid
/ˈbænd-eɪd/Băng keo
6
Bandage
/ˈbændɪdʒ/Vải băng vết thương
7
Bands
/bændz/Nẹp
8
Basin
/ˈbeɪsən/Cái chậu, bồn rửa
9
Blood pressure monitor
/blʌd ˈprɛʃər ˈmɒnɪtər/Máy đo huyết áp
10
Blood bag
/blʌd bæɡ/Túi đựng máu truyền
11
Cane
/keɪn/Gậy
12
Cast
/kæst/Bó bột
13
Chart
/ʧɑrt/Biểu đồ theo dõi
14
Compression bandage
/kəmˈprɛʃən ˈbændɪdʒ/Gạc nén để cầm máu
15
Cotton balls
/ˈkɑtn bɔlz/Bông gòn
16
Cotton wool
/ˈkɑtn wʊl/Bông gòn
17
Cough syrup
/kɔf ˈsɪrəp/Siro trị ho
18
Crutch
/krʌtʃ/Cái nạng
19
Cyst
/sɪst/Bao đựng xác
20
Defibrillator
/ˌdiːˈfɪbrɪˌleɪtər/Máy khử rung tim
21
Dentures
/ˈdɛntʃərz/Bộ răng giả
22
Drill
/drɪl/Máy khoan
23
Dropper
/ˈdrɒpər/Ống nhỏ giọt
24
Dropping bottle
/ˈdrɒpɪŋ ˈbɒtəl/Túi truyền
25
Effervescent tablet
/ˌɛfərˈvɛsnt ˈtæblɪt/Viên sủi
26
Examining table
/ɪɡˈzæmənɪŋ ˈteɪbl/Bàn khám bệnh
27
Eye chart
/aɪ ʧɑrt/Bảng kiểm tra thị lực
28
Eye drops
/aɪ drɒps/Thuốc nhỏ mắt
29
First aid dressing
/fɜːrst eɪd ˈdrɛsɪŋ/Các loại băng dùng để sơ cứu
30
First aid kit
/fɜːrst eɪd kɪt/Túi sơ cứu
31
Gurney
/ˈɡɜrni/Giường có bánh lăn
32
Headrest
/ˈhɛdrɛst/Miếng lót đầu
33
IV
/ˌaɪ ˈviː/Liệu pháp truyền tĩnh mạch
34
Life support machine
/laɪf səˈpɔrt/Máy hỗ trợ thở
35
Lotion
/ˈloʊʃən/Thuốc trị bệnh khô da
36
Minor operation instrument set
/ˈmaɪnər ˌɒpəˈreɪʃən ˈɪnstrəmənt sɛt/Bộ dụng cụ tiểu phẫu
37
Needle
/ˈniːdl/Kim tiêm
38
Obstetric examination table
/ɒbˈstɛtrɪk ɪɡˈzæmənɪŋ ˈteɪbl/Bàn khám sản
39
Oral rinse
/ˈɔrəl raɪns/Nước súc rửa, vệ sinh dụng cụ y tế
40
Oxygen mask
/ˈɑksɪdʒən mæsk/Mặt nạ oxy
41
Paramedic
/ˌpærəˈmɛdɪk/Nhân viên cứu thương
42
Plaster
/ˈplæstərz/Thuốc dạng miếng dán
43
Pregnancy testing kit
/ˈprɛɡnənsi ˈtɛstɪŋ kɪt/Dụng cụ thử thai
44
Resuscitator
/rɪˈsʌsɪˌteɪtər/Máy hồi sức cấp cứu
45
Scales
/skeɪlz/Cái cân
46
Scrubs
/skrʌbz/Bộ quần áo cho bệnh nhân
47
Sling
/slɪŋ/Băng đeo đỡ cánh tay
48
Solution
/səˈluːʃən/Chỉ các dung dịch thử
49
Stethoscope
/ˈstɛθəˌskoʊp/Ống nghe (để khám bệnh)
50
Sticking plaster
/ˈstɪkɪŋ ˈplæstər/Băng cá nhân
51
Stitch
/stɪtʃ/Mũi khâu

Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng

Việc học từ vựng theo chủ đề sẽ giúp bạn xây dựng khả năng giao tiếp và hiểu biết sâu hơn trong lĩnh vực y dược. Hãy thường xuyên ôn tập và sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh thực tế để nâng cao kỹ năng tiếng Anh chuyên ngành của mình.

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Dược

Bên cạnh việc học từ vựng, việc ghi nhớ các thuật ngữ tiếng Anh dành cho ngành Dược cũng rất quan trọng. Nắm vững những thuật ngữ này không chỉ giúp bạn tiến xa trong học tập và công việc mà còn giúp bạn xây dựng mối quan hệ và thể hiện sự chuyên nghiệp khi phát triển trong lĩnh vực Y tế.

tiếng anh chuyên ngành dược
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược cơ bản, thông dụng
STTTừ viết tắtViết đầy đủDịch nghĩa
1ABG
Arterial Blood Gasses
Khí máu động mạch
2ACL
Anterior Cruciate Ligament
Dây chằng chéo trước
3AFIB
Atrial Fibrillation
Rung nhĩ
4ALP
Alkaline Phosphatase
Phosphatase kiềm
5ALT
Alanine Aminotransferase
Xét nghiệm ALT
6AMI
Acute Myocardial Infarction
Nhồi máu cơ tim cấp tính
7AST
Aspartate Aminotransferase
Chỉ số AST (cho gan)
8AVM
Arteriovenous Malformation
Dị dạng động tĩnh mạch
9B.I.D
Twice A Day
1 ngày 2 lần
10BMI
Body Mass Index
Chỉ số thể trọng cơ thể
11BP
Blood Pressure
Huyết áp

iTalk – Khóa học dành riêng cho người bận rộn của VUS

tiếng anh chuyên ngành dược
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược cơ bản, thông dụng

Khóa học iTalk tại Anh Văn Hội Việt Mỹ không chỉ giúp học viên nâng cao tiếng Anh chuyên ngành mà còn cải thiện giao tiếp tiếng Anh một cách nhanh chóng và hiệu quả thông qua hơn 365 chủ đề đa dạng với nhiều lĩnh vực. Thông quan khóa học, học viên có thể nắm vững từ vựng và kỹ năng cần thiết để giao tiếp một cách lưu loát.

Inquiry-based learning (Học tập chủ động) 

  • Presentation: Giáo viên cung cấp tài liệu học bao gồm: Từ vựng, cụm từ mới, cách phân tích các ngữ cảnh thực tế phổ biến,…
  • Practice: Học viên thực hành đóng vai và tiếp xúc với các tình huống hội thoại ngay tại lớp học.
  • Production: Học viên tự tin ứng dụng kiến thức vừa học vào công việc và đời sống giao tiếp hàng ngày.

4 giá trị đặc biệt dành riêng cho người bận rộn

  • Fit (Thiết kế linh hoạt cho người bận rộn): Phương pháp đào tạo 3Ps giúp rút ngắn thời gian tiếp thu kiến thức.
  • Flexibility (Tùy chọn linh hoạt): Học viên có thể lựa chọn chủ đề, phương thức và thời gian học tập phù hợp với mình.
  • Integrated Tech Support (Hỗ trợ công nghệ tích hợp): Khoá học tích hợp công nghệ AI, trợ thủ học tập iTalk Web và cập nhật xu hướng theo thời đại công nghệ số.
  • Fluency and Accuracy (Sự lưu loát và chính xác): Học viên được hỗ trợ bởi đội ngũ giáo viên bản xứ và Việt Nam giàu kinh nghiệm, tiếp cận kiến thức đa dạng về từ vựng, ngữ pháp cũng như rèn luyện phát âm và khả năng phản xạ.

Phương pháp học toàn diện: 10 – 90 – 10

10’ Trước buổi học

Trước khi buổi học bắt đầu, học viên chuẩn bị tài liệu học cho buổi học, bao gồm các bài giảng, bài đọc và các tài liệu liên quan khác để chuẩn bị cho phần học tập sắp tới. Làm một số bài tập nhỏ liên quan đến từ vựng để củng cố và chuẩn bị cho phần thực hành trong buổi học hay điểm lại các cấu trúc ngữ pháp.

90’ Trong buổi học

Trong thời gian 90 phút của buổi học, chương trình được chia thành các phần học tập cụ thể để tối ưu hóa quá trình học:

  • Conversations (Giao tiếp hội thoại): Tham gia vào các hoạt động giao tiếp hội thoại để rèn luyện khả năng thảo luận và trao đổi ý kiến với bạn học và giáo viên.
  • Input (Vocab): Học từ vựng mới thông qua các bài giảng và hoạt động liên quan, giúp bạn mở rộng vốn từ và sử dụng chúng một cách hiệu quả.
  • Listening: Luyện nghe qua các bài tập nghe, giúp cải thiện khả năng hiểu các dạng khác nhau của phát âm và ngôn ngữ thực tế.
  • Language to Learn (functions): Tiếp cận các chức năng ngôn ngữ cụ thể, như cách yêu cầu, đề nghị, phản hồi để phát triển khả năng sử dụng ngôn ngữ một cách linh hoạt.
  • Practice: Thực hiện các bài tập thực hành được thiết kế để giúp bạn áp dụng ngôn ngữ và kỹ năng mới học trong các tình huống thực tế.
  • Online practice (iTalk web): Sử dụng nền tảng trực tuyến để củng cố kiến thức và kỹ năng, đồng thời tham gia vào các hoạt động thực hành bổ sung.

10’ Sau buổi học

  • Luyện tập từ vựng cùng AI: Sử dụng trí tuệ nhân tạo để tăng cường việc học từ vựng, tạo ra các bài tập và thử thách đa dạng.
  • Thực hành đàm thoại: Tự thực hiện các bài đàm thoại để rèn luyện khả năng diễn đạt và tự tin trong việc giao tiếp.
  • Bài kiểm tra ngắn: Đánh giá kiến thức và kỹ năng qua các bài kiểm tra ngắn, giúp bạn theo dõi tiến bộ và xác định những phần cần cải thiện.

VUS – Chất lượng giảng dạy Anh ngữ hàng đầu tại Việt Nam

Suốt 6 năm liền, VUS được công nhận đạt chuẩn NEAS – Tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng giảng dạy và cơ sở vật chất. Thành công này là minh chứng cho sự cam kết của VUS đối với việc cung cấp giáo dục tốt nhất cho học viên.

  • VUS tự hào đồng hành cùng 2.700.000 gia đình Việt Nam trong hành trình mở ra tương lai tươi sáng cho các học viên.
  • Gần 30 năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy, VUS hiểu rõ nhu cầu và thói quen học tập của người Việt Nam, từ đó tạo ra những chương trình giảng dạy chuẩn quốc tế, tối ưu hóa cho nhu cầu của học viên Việt Nam.
  • Số lượng học viên đạt chứng chỉ quốc tế lên đến con số kỷ lục 180.918 em.
  • Với hơn 70 trung tâm, VUS đã có mặt tại 18 tỉnh và thành phố lớn trên toàn quốc, mang đến cơ hội học tập tiếng Anh chất lượng cho mọi người.
  • Đội ngũ giáo viên đông đảo, chất lượng với hơn 2,700 giáo viên bản xứ, giáo viên Việt Nam cùng đội ngũ trợ giảng giàu kinh nghiệm. Tất cả giáo viên đều sở hữu bằng giảng dạy Anh ngữ theo các tiêu chuẩn quốc tế như TESOL, CELTA hoặc TEFL.

Với những thành tích và giải thưởng đáng tự hào, VUS cam kết tiếp tục cung cấp môi trường học tập chất lượng và đáng tin cậy cho học viên Việt Nam, giúp các em phát triển tối đa khả năng tiếng Anh của mình và chuẩn bị thật tốt cho tương lai.

tiếng anh chuyên ngành dược
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược cơ bản, thông dụng

Trên đây là tổng hợp từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Dược mà VUS muốn mang đến cho bạn. Hy vọng các kiến thức trên sẽ giúp bạn học tốt tiếng Anh chuyên ngành đồng thời mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong tương lai. Chúc các bạn thành công!

Có thể bạn quan tâm:

    NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    Khóa học




      NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

      Khóa học



      Loading...
      messenger