Tổng hợp 150+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kiến trúc
Từ vựng luôn là nền tảng đầu tiên bạn cần trau dồi khi muốn học tốt tiếng Anh chuyên ngành Kiến trúc. Trong bài viết dưới đây, VUS sẽ chia sẻ với bạn danh sách 150+ từ vựng tiếng Anh ngành Kiến trúc nhằm hỗ trợ bạn trong quá trình học tập và làm việc trong tương lai.
Ngành Kiến trúc tiếng Anh là gì?
Ngành kiến trúc trong tiếng Anh được gọi là Architecture. Người làm trong ngành kiến trúc gọi là kiến trúc sư, tên tiếng Anh là Architect. Đây là lĩnh vực đặc biệt quan trọng trong xây dựng và thiết kế các công trình kiến trúc, như các tòa nhà, cầu, nhà máy, và nhiều công trình khác. Nó không chỉ tập trung vào việc tạo ra những công trình vượt trội về mặt thẩm mỹ mà còn đảm bảo tính khả thi và an toàn của chúng.
Việc thành thạo tiếng Anh chuyên ngành Kiến trúc vô cùng cần thiết, vì tiếng Anh là ngôn ngữ toàn cầu và được sử dụng rộng rãi trong tài liệu kỹ thuật, tài liệu thiết kế, cũng như giao tiếp chuyên ngành. Học viên và các kiến trúc sư cần có khả năng hiểu, sử dụng từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh thì mới có thể đạt hiệu quả khi làm việc với đồng nghiệp hay tham gia các dự án quốc tế.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kiến trúc thông dụng
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | [ˈɑrkɪˌtɛkt] | Kiến trúc sư | |
2 | [ˌɑrkɪˈtɛktʃərəl] | Thuộc kiến trúc | |
3 | /ɑːˌtɪk.jʊˈleɪ.ʃən/ | Trục bản lề | |
4 | /əˈreɪndʒmənt/ | Sự sắp xếp | |
5 | [ˌeɪˈsɪmɛtrɪkl] | Không đối xứng | |
6 | [ˈævərɪdʒ loʊd] | Tải trọng trung bình | |
7 | [ˈæksɪs] | Trục | |
8 | [ˈbækˌfɪl] | Lấp đất, đắp đất | |
9 | [ˈbæləns] | Cân bằng | |
10 | [ˈbæləst bɑr] | Thanh cốt thép | |
11 | [bəˈroʊk ˌɑrkɪˈtɛkʧər] | Kiến trúc Baroque | |
12 | [ˈbeɪsmənt] | Tầng hầm | |
13 | [ˈbeɪsɪk loʊd] | Tải trọng cơ bản | |
14 | [ˈbætn] | Ván lót | |
15 | [ˈbɛrəbl loʊd] | Tải trọng cho phép | |
16 | [bɜrtʃ] | Gỗ bu lô | |
17 | [blaɪnd ˈneɪlɪŋ] | Đóng đinh chìm | |
18 | [ˈbloʊˌlæmp] | Đèn hàn, đèn xì | |
19 | [boʊld] | Rõ nét, rõ rệt, nổi bật | |
20 | [ˈkæntɪˌliːvər] | Cánh dầm | |
21 | [ˈkɑrdɪnl dɪˈrɛkʃənz] | Hướng chính (đông, tây, nam, bắc) | |
22 | [ˈsiːlɪŋ roʊz] | Hoa văn thạch cao dạng tròn trang trí giữa trần nhà | |
23 | [ˈʧɛkər-boʊrd ˈpætərn] | Họa tiết sọc ca rô | |
24 | [ˈʧɛkər-boʊrd ˈpætərn] | Họa tiết sọc ca rô | |
25 | [ˈklæsɪkl ˌɑrkɪˈtɛkʧər] | Kiến trúc cổ điển | |
26 | [ˌkoʊɪgˈzɪstəns] | Sự cùng tồn tại | |
27 | [ˌkɒmpəˈzɪʃən] | Thành phần | |
28 | [ˈkɒnsɛpt ˈdrɔɪŋ] | Bản vẽ phác thảo, sơ bộ | |
29 | [kənˈsɛptʃuəl dɪˈzaɪn ˈdrɔɪŋz] | Bản vẽ thiết kế cơ bản | |
30 | [ˌkɒndəˈmɪnɪəm] | Chung cư | |
31 | [kənˌfɪgjʊˈreɪʃən] | Cấu hình, hình dạng | |
32 | [kəˈnɛkʃən] | Phép nối, cách nối, mạch | |
33 | [kənˈvɜrt] | Chuyển đổi | |
34 | [koʊˈɔrdɪˌneɪt] | Phối hợp | |
35 | [kjuːb] | Hình lập phương | |
36 | [ˈkɜrtən wɔl] | Tường kính (của tòa nhà) | |
37 | [dɪˈmɒlɪʃ] | Phá huỷ | |
38 | [dɪˈzaɪn] | Bản phác thảo; (v) thiết kế | |
39 | [ˈdʌbl-ˈloʊdɪd ˈkɔrədɔr] | Hành lang giữa hai dãy phòng | |
40 | [ˈdreɪnɪʤ] | Thoát nước | |
41 | [ˈdrɔːɪŋ fɔː kənˈstrʌkʃən] | Bản vẽ dùng thi công | |
42 | [ˈdjuːplɛks ˈvɪlə] | Biệt thự song lập | |
43 | [ˈɛbəni] | Gỗ Mun | |
44 | [faɪr rɪˈtɑrdnt] | Chất Liệu Cản Lửa | |
45 | [fɜrst flɔr] | Sàn lầu (Anh); sàn trệt (Mỹ) | |
46 | [flæt ruːf] | Mái bằng | |
47 | [ˈfriːˌstændɪŋ ˈpænl] | Tấm phông đứng tự do | |
48 | [frʌnt vjuː ˌɛlɪˈveɪʃən] | Mặt đứng chính | |
49 | [ˈgeɪbl wɔːl] | Tường đầu hồi | |
50 | [ˈɡɑrdən ˈvɪlə] | Biệt thự vườn | |
51 | [ɡlɒs peɪnt] | Sơn Bóng | |
52 | [ˈɡɑθɪk ˌɑrkɪˈtɛkʧər] | Kiến trúc Gothic | |
53 | [ˈhɛmɪsfɪr] | Bán cầu | |
54 | [ɪˈluːmɪnəns] | Độ rọi | |
55 | [ˈmɑrbəl] | Cẩm thạch | |
56 | [sɪˈmɛtrɪkl] | Đối xứng |
Từ vựng về Thiết kế nội thất
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | /ˈbɑːθtʌb/ | Bồn tắm | |
2 | /ˈbɛdˌsaɪd læmp/ | Đèn ngủ | |
3 | /bɛnʧ/ | Ghế dài | |
4 | /ˈblækaʊt ˈlaɪnɪŋ/ | Màn cửa chống chói nắng | |
5 | /ˈblæŋkɪt/ | Chăn mền | |
6 | /ˈkɑːpɪt/ | Tấm thảm | |
7 | /ˈkeɪsmənt/ | Khung cửa sổ | |
8 | /ˈsiːlɪŋ laɪt/ | Đèn trần | |
9 | /ˌʃændɪˈlɪə/ | Đèn chùm | |
10 | /ˈklɒzɪt/ | Tủ đồ | |
11 | /kaʊʧ/ | Trường kỷ, đi văng | |
12 | /’kʌpbəd/ | Tủ bếp | |
13 | /ˈdɪʃwɒʃə(r)/ | Máy rửa bát | |
14 | /’dʌbl bed/ | Giường đôi | |
15 | /ˈdrɛsɪŋ ˈteɪbᵊl/ = /ˈvænɪti/ | Bàn trang điểm | |
16 | /ˈfaɪəˌpleɪs/ | Lò sưởi | |
17 | /ˈʤuːsə/ | Máy ép trái cây | |
18 | /ˈlæmbəkɪn/ | Màn | |
19 | /ˈlaɪtɪŋ ˈfɪkstʧəz/ | Đèn trang trí | |
20 | /ˈmætrɪs/ | Nệm ngủ | |
21 | /ˈnaɪtstænd/ | Bàn đầu giường | |
22 | /ræk/ | Giá để chén | |
23 | /rʌɡ/ | Thảm trải sàn | |
24 | /saɪd ˈteɪ.bəl/ | Bàn trà | |
25 | /ˈsɪŋɡl bɛd/ | Giường đơn |
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kiến trúc về quy hoạch
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | [ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl lænd] | Đất nông nghiệp | |
2 | [ˈeɪnʃənt əˈluviəl] | Phù sa cổ | |
3 | [kleɪ] | Sét | |
4 | [dʌst kleɪ] | Sét pha bụi | |
5 | [ˌiːkəˈlɑdʒɪkl pɑrk] | Công viên sinh thái | |
6 | [ɪɡˈzɪstɪŋ kənˈdɪʃən] | Hiện trạng | |
7 | [ˈfɔrɪst lænd] | Đất rừng | |
8 | [ˌdʒiəˈlɑdʒɪkl ˈdrɪlɪŋ hoʊlz] | Lỗ khoan địa chất | |
9 | [haɪ-tek pɑrk] | Khu công nghệ cao | |
10 | [ˈhoʊləˌsin ˈsɛdəmənt] | Trầm tích Holocen | |
11 | [lænd fɔr ˈlɪvɪŋ ɪn ˈrʊrəl ˈɛrɪə] | Đất ở nông thôn | |
12 | [lænd plɑt] | Khu đất | |
13 | [laɪt ˌɪnˈdʌstriəl pɑrk] | Khu công nghiệp nhẹ | |
14 | [loʊ ənd ˈhɑloʊ ˌtɑˈpɑɡrəfi] | Địa hình thấp, trũng phải tôn nền cao | |
15 | [loʊ ˈbɛrɪŋ kəˈpæsəti] | Sức chịu tải rất thấp | |
16 | [ˈnætʃərəl kənˈdɪʃən] | Điều kiện tự nhiên | |
17 | [ˈnætʃərəl ˌspɛsɪfɪˈkeɪʃən] | Đặc điểm tự nhiên | |
18 | [ˈoʊvərˌvju] | Tổng quan | |
19 | [ˈplænɪŋ ˈɛriə] | Diện tích quy hoạch | |
20 | [ˌplaɪsˈtoʊsin ˈsɛdəmənt] | Trầm tích Pleistocen | |
21 | [ˈpʌblɪk ˈsɜrvɪs roʊd] | Đường công vụ | |
22 | [rɛd ˈbaʊndəri laɪn] | Chỉ giới đường đỏ | |
23 | [roʊd ˈtrænspɔrt] | Giao thông bộ | |
24 | [ˈsɛdəmənt] | Trầm tích | |
25 | [ðə ˈævərɪdʒ ˈsʌnlaɪt ˈaʊrz pər jɪr] | Khu vực có giờ nắng trung bình trong năm là | |
26 | [ðə kənˈdɪʃən əv ˈklaɪmət ənd haɪˈdrɒlədʒi] | Điều kiện khí hậu – thủy văn | |
27 | [ðə ɪɡˈzɪstɪŋ kənˈdɪʃən əv lænd jus] | Hiện trạng sử dụng đất | |
28 | [ðə fɪˈnɒmənən əv ˈwɛðərd ˈlætəˌraɪt] | Hiện tượng phong hóa Laterit | |
29 | [ðə ˌsɪŋkrəˈnoʊs ˈplænɪŋ ənd kənˈstrʌkʃən] | Quy hoạch xây dựng đồng bộ | |
30 | [ðə ˌtɒpəˈɡræfɪk kənˈdɪʃən] | Điều kiện địa hình | |
31 | [ðə ˌtɑːpəˈɡræfɪkəl kənˈdɪʃən] | Địa chất công trình | |
32 | [ˈtaɪni sænd ənd dʌst kleɪ] | Sét pha cát nhỏ lẫn bụi | |
33 | [ˈɜrbən ˈɛrɪə] | Khu đô thị | |
34 | [ˈveɪkənt ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl lænd] | Đất nông nghiệp | |
35 | [dɛk ˈɡɜrdər] | Giàn cầu | |
36 | [dɛns ˈkɒnˌkrit] | Bê tông nặng |
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Thiết kế đồ họa
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | /koʊn/ | Hình nón | |
2 | /kjuːb/ | Hình lập phương | |
3 | /ˈsɪlɪndər/ | Hình trụ | |
4 | /ˈdeɪtəm/ | Dữ liệu | |
5 | /ˈdiː.teɪld dɪˈzaɪn ˈdrɔɪŋz/ | Bản vẽ thiết kế chi tiết | |
6 | /ˈdrɔɪŋ fɔr kənˈstrʌk.ʃən/ | Bản vẽ dùng thi công | |
7 | /ˈhɛ.mɪˌsfɪr/ | Bán cầu | |
8 | /ˈleɪaʊt/ | Bố trí, xếp đặt | |
9 | /mæs/ | Khối, đống | |
10 | /əˈbliːk/ | Chéo, xiên | |
11 | /ˈɔːrdər/ | Trật tự, thứ bậc | |
12 | /pəˈspek.tɪv ˈdrɔɪŋ/ | Bản vẽ phối cảnh | |
13 | /prəˈpɔːʃən/ | Phần, sự cân xứng | |
14 | /ˈpɪrəˌmɪd/ | Kim tự tháp | |
15 | /rɛkˈtæŋɡjələr prɪzəm/ | Lăng trụ hình chữ nhật | |
16 | /ˈrɛgjʊleɪt/ | Sắp đặt, điều chỉnh | |
17 | /skeɪl/ | Tỷ lệ, quy mô, phạm vi | |
18 | /ʃeɪp/ | Hình dạng | |
19 | /ʃɒp ˈdrɔɪŋz/ | Bản vẽ thi công chi tiết | |
20 | /ˈsɜːfɪs/ | Bề mặt | |
21 | /ˈsɪmɪtri/ | Sự đối xứng | |
22 | /traɪˈæŋɡjəl prɪzəm/ | Lăng trụ tam giác | |
23 | /ˈvɒl.juːm/ | Khối, dung tích, thể tích |
Cách học tiếng Anh chuyên ngành Kiến trúc hiệu quả
Thẻ ghi chú (Flashcards)
- Tạo thẻ ghi chú với từ vựng chuyên ngành Kiến trúc ở mặt trước và định nghĩa hoặc ví dụ ứng dụng ở mặt sau.
- Sử dụng thẻ ghi chú để ôn từ vựng hàng ngày. Khi bạn biết từ, di chuyển thẻ sang một bộ khác và ôn từ mới.
- Có thể sử dụng ứng dụng di động hoặc các công cụ trực tuyến để tạo và quản lý thẻ ghi chú.
Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng
Đọc và viết nhật ký học tập
- Mỗi khi bạn gặp từ vựng mới trong tài liệu hoặc sách giáo trình, hãy viết nó vào một cuốn sổ hoặc tệp riêng.
- Với mỗi từ vựng, hãy viết định nghĩa, ví dụ cách sử dụng và ghi chú thêm về cách từ vựng được sử dụng trong lĩnh vực Kiến trúc.
- Thường xuyên đọc lại và ôn lại cuốn sổ hoặc tệp này để củng cố từ vựng.
Sử dụng trong ngữ cảnh
- Hãy cố gắng sử dụng từ vựng Kiến trúc trong các câu và văn bản của riêng bạn. Việc áp dụng từ vựng vào ngữ cảnh thực tế sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn.
- Tham gia vào các diễn đàn hoặc cộng đồng trực tuyến liên quan đến Kiến trúc và thảo luận về các chủ đề chuyên ngành bằng tiếng Anh.
- Xem các tài liệu, video hoặc bài giảng liên quan đến Kiến trúc bằng tiếng Anh để tiếp xúc với ngôn ngữ trong ngữ cảnh thực tế.
Nhớ rằng, việc học từ vựng là một quá trình liên tục. Hãy duy trì sự kiên nhẫn và thường xuyên luyện tập để cải thiện khả năng sử dụng từ vựng Anh văn chuyên ngành Kiến trúc một cách hiệu quả.
Làm chủ 150+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kiến trúc với khóa học iTalk
Chúng ta đều biết tầm quan trọng của việc học tiếng Anh giao tiếp nói chung và tiếng Anh chuyên ngành nói riêng. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết cách để bắt đầu và chọn địa điểm giảng dạy uy tín. Nếu bạn vẫn còn đắn đo thì khóa học iTalk – tiếng Anh giao tiếp được thiết kế độc quyền bởi VUS chính là sự lựa chọn phù hợp dành cho bạn.
Khóa học iTalk với hơn 365+ chủ đề gần gũi, lộ trình học tối ưu cùng lịch học linh hoạt, vô cùng phù hợp cho những người bận rộn, nhất là sinh viên hay những người đang đi làm. Sau đây là những đặc điểm nổi bật của khóa học iTalk:
FIT – Phương pháp dạy và học hiệu quả cho người bận rộn
Phương pháp 10 – 90 -10
Với 110 phút trong mỗi buổi học, bạn sẽ có ngay 10 phút đầu giờ để ôn luyện bài cũ và chuẩn bị bài mới. 10 phút cuối buổi sẽ là khoảng thời gian để các bạn ôn luyện lại kiến thức vừa tiếp thu bằng cách: Luyện tập từ vựng cùng AI, thực hành đóng vai và đàm thoại hay làm các bài kiểm tra ngắn,… để có thể nhớ lâu hơn. Khoảng thời gian 90 phút trong buổi học sẽ là lúc giáo viên truyền đạt kiến thức bài mới đến cho học viên. Các bạn sẽ được rèn luyện các kỹ năng đặc biệt là nghe và nói để cải thiện khả năng giao tiếp một cách tốt nhất.
Phương pháp 3Ps
Đây là phương pháp giúp học viên không còn phải lo lắng về việc quên bài học hay kiến thức sau mỗi buổi học. Gồm 3 yếu tố chính: Presentation (Giới thiệu từ vựng và ngữ cảnh sử dụng), Practice (Thực hành đóng vai và đàm thoại), Production (Tự tin ứng dụng các kiến thức đã học và ngữ cảnh phù hợp).
Hệ thống đo lường 10 – 60
Kiểm tra là cách tốt nhất giúp chúng ta ghi nhớ một cách hiệu quả. Sau mỗi 10 chủ đề, học viên sẽ được kiểm tra và chấm điểm bởi giáo viên. Ngoài ra, sẽ có thêm một bài đánh giá tổng quát sau mỗi 60 chủ đề.
Flexibility – Học và hành một cách linh hoạt
Với hơn 365 chủ đề phong phú và linh hoạt, cùng với ưu thế được tự do sắp xếp thời gian học, học viên có thể dễ dàng tạo lịch học linh hoạt, thích nghi với các yêu cầu riêng biệt của cuộc sống cá nhân, học tập và công việc bất kể học online hay offline.
Bạn có thể cân đối lịch học một cách linh hoạt sao cho không ảnh hưởng đến công việc và học tập. Ngoài ra, bạn cũng có thể tham gia các lớp học online/ offline phù hợp.
Bạn có thể học liên tục, không ngại thay đổi lịch làm việc dù đang công tác, thi cử hay giãn cách xã hội.
Integrated Tech Support – Hỗ trợ về công nghệ
- Chuẩn hóa về phát âm: Không giới hạn thời gian tập luyện, học viên có thể luyện phát âm mọi lúc mọi nơi với công nghệ nhận diện giọng nói bằng trí tuệ nhân tạo AI và giọng đọc chuẩn bản ngữ từ các giáo viên VUS.
- Không sợ phát âm sai: Học viên tự tin giao tiếp một cách chuẩn xác nhờ cổng thông tin học tập. Đồng thời, học viên cũng có thể theo dõi tiến trình học, hệ thống từ vựng, mẫu câu cũng như ôn luyện mở rộng.
- Học sâu nhớ lâu: Bạn có thể luyện tập mọi lúc, mọi nơi, không bị bó buộc trong khoảng thời gian trên lớp học.
Lộ trình học từ cơ bản đến nâng cao
Bên cạnh những đặc điểm và giá trị bên trên, người học khi tham gia khóa iTalk còn được trải nghiệm lộ trình học toàn diện được thiết kế hết sức bài bản, gồm 4 level từ cơ bản đến nâng cao được chia làm 60 bài học:
- Level 1 – A1+ (Elementary): Học viên sẽ tập trung vào việc nắm vững và ứng dụng các cụm từ cơ bản để giao tiếp. Trọng tâm chính là khả năng tự giới thiệu và mô tả các khía cạnh cơ bản về con người hoặc tình huống.
- Level 2 – A2 (Pre-Intermediate): Xây dựng trên cơ sở của cấp độ 1, đưa học viên đến mức độ cao hơn trong việc sử dụng và hiểu ngôn ngữ: Có thể áp dụng các cấu trúc câu phổ biến, kể lại câu chuyện, và lập kế hoạch…
- Level 3 – B1 (Intermediate): Tập trung vào việc phát triển khả năng linh hoạt và hiệu quả trong sử dụng ngôn ngữ trong cả tình huống hàng ngày và chuyên môn.
- Level 4 – B1+ (Intermediate Plus): Học viên có thể tham gia vào các cuộc thảo luận chuyên sâu và thể hiện khả năng hiểu và phân tích vấn đề.
Anh Văn Hội Việt Mỹ – Hệ thống giáo dục uy tín, chuẩn quốc tế
Với sứ mệnh tiếp sức cho thế hệ trẻ Việt Nam có thể tự tin kết nối thế giới và kiến tạo cho tương lai của bản thân và cộng đồng, VUS đã không ngừng nỗ lực và phát triển để mang đến cho học viên những trải nghiệm tốt nhất từ cơ sở vật chất đến chất lượng giảng dạy.
- Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS được Tạp chí Nhân sự HR Asia vinh danh “Nơi làm việc tốt nhất châu Á 2023”. Đồng thời hệ thống còn được xướng tên tại hạng mục đặc biệt: “Doanh nghiệp quan tâm chăm sóc nhân viên tuyệt vời”
- Gần 30 năm kể từ ngày thành lập, đến nay VUS đã có hơn 78 cơ sở được đặt tại hơn 18 tỉnh và thành phố lớn, giúp cho hành trình học tiếng Anh của học viên trở nên dễ dàng hơn.
- VUS không ngừng nâng cao chất lượng đào tạo giúp cho hơn 180.918 học viên đạt các chứng chỉ quốc tế Ielts, KET, PET, Starters, Movers, Flyers,… Đây cũng là điều mà chưa có hệ thống Anh ngữ nào làm được cho đến hiện tại.
- Đội ngũ 2700+ giáo viên không chỉ có sự tận tâm, nhiệt huyết mà còn sở hữu các chứng chỉ giảng dạy quốc tế và trải qua quy trình tuyển chọn hết sức nghiêm ngặt.
- Là trung tâm duy nhất đạt được chứng chỉ NEAS – Chứng chỉ về chất lượng cơ sở vật chất và giảng dạy ở tất cả các cơ sở suốt 6 năm liên tiếp.
Để học tốt tiếng Anh chuyên ngành Kiến trúc đòi hỏi rất nhiều sự nỗ lực từ việc học từ vựng, mẫu câu đến luyện nói, giao tiếp,… Khóa học iTalk từ VUS chính là chìa khóa giúp bạn giao tiếp một cách lưu loát và phát triển rực rỡ trên con đường sự nghiệp. Còn chần chừ gì nữa mà không để lại thông tin dưới để được nhận tư vấn miễn phí sớm nhất có thể bạn nhé!