Tất tần tật từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thương mại phổ biến
Nhiều người quyết định học tiếng Anh chuyên ngành thương mại bởi đây là một ngành có triển vọng cao tương lai. Nếu bạn đang định hướng làm việc trong lĩnh vực này, hãy nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh thương mại ngay bây giờ. Sau đây, VUS xin chia sẻ đến bạn tất tần tật từ vựng chuyên ngành tiếng Anh thương mại phổ biến nhất.
Vài nét về ngành tiếng Anh thương mại
Khái niệm về tiếng Anh thương mại
Tiếng Anh thương mại, còn được gọi là tiếng Anh kinh doanh, là một biến thể của tiếng Anh được sử dụng trong môi trường kinh doanh và giao dịch thương mại. Lĩnh vực này gồm các hoạt động như đàm phán, ký kết hợp đồng, giao tiếp với đối tác kinh doanh quốc tế cùng các vấn đề liên quan đến kinh doanh và tài chính.
Tiếng Anh thương mại và tiếng Anh nói chung có gì khác nhau?
Có thể thấy, tiếng Anh thương mại chỉ là một phần nhỏ trong quá trình học tiếng Anh. Chủ đề này tập trung vào các từ vựng về kinh tế, loại hình doanh nghiệp, thương mại điện tử,… Tuy nhiên, cách sử dụng tiếng Anh thương mại trong văn nói và văn viết có những điểm khác biệt so với tiếng Anh thông thường, bao gồm:
- Tính chính xác trong giao tiếp: Lĩnh vực kinh tế đòi hỏi sự chính xác cao đến từng con số. Các từ vựng tiếng Anh khi nói và viết đều phải thật chính xác để tránh sai sót và hiểu nhầm.
- Khác biệt về độ dài từ vựng: Khi sử dụng tiếng Anh thương mại, nên ưu tiên sử dụng từ ngữ ngắn và đúng trọng tâm. Tránh sử dụng từ ngữ có nhiều nghĩa hay cấu trúc phức tạp vì có thể làm cho thông điệp trở nên khó hiểu hoặc gây hiểu lầm.
- Ngữ pháp đơn giản: Không nên sử dụng ngữ pháp quá phức tạp khi giao tiếp trong lĩnh vực kinh doanh thương mại bởi lĩnh vực này đòi hỏi sự rõ ràng, cụ thể và rạch ròi.
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thương mại
Tiếng Anh chuyên ngành thương mại – Loại hình doanh nghiệp
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | /əˈfɪl.i.eɪt/ | Liên kết | |
2 | /koʊˈɑːpəˌreɪtɪv/ | Hợp tác xã | |
3 | /dʒɔɪnt ˈvɛntʃər ˈkʌmpəni/ | Công ty liên doanh | |
4 | /dʒɔɪnt stɑk ˈkʌmpəni/ | Công ty cổ phần | |
5 | /ˈlɪmɪtɪd laɪəˈbɪləti ˈkʌmpəni/ | Công ty trách nhiệm hữu hạn | |
6 | /ˈpɑːrtnərʃɪp/ | Công ty hợp danh | |
7 | /ˈpraɪvət ˈkʌmpəni/ | Công ty tư nhân | |
8 | /steɪt-oʊnd ˈɛntərˌpraɪz/ | Doanh nghiệp nhà nước |
Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng
Tiếng Anh chuyên ngành thương mại – Các phòng ban
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | /əˈkaʊntɪŋ dɪˈpɑːrtmənt/ | Phòng Kế toán | |
2 | /ˈɔːdɪt dɪˈpɑːrtmənt/ | Phòng Kiểm toán | |
3 | /ˈkʌstəmər ˈsɜːrvɪs dɪˈpɑːrtmənt/ | Phòng Chăm sóc khách hàng | |
4 | /faɪˈnænʃəl dɪˈpɑːrtmənt/ | Phòng Tài chính | |
5 | /ˌɪntərˈnæʃənəl ˈpeɪmənt dɪˈpɑːrtmənt/ | Phòng Thanh toán quốc tế | |
6 | /ˌɪntərˈnæʃənəl rɪˈleɪʃənz dɪˈpɑːrtmənt/ | Phòng Quan hệ quốc tế | |
7 | /ˈloʊkl ˈpeɪmənt dɪˈpɑːrtmənt/ | Phòng Thanh toán trong nước | |
8 | /ˈprɑːdʌkt dɪˌvɛˈlɑpmənt dɪˈpɑːrtmənt/ | Phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm | |
9 | /seɪlz dɪˈpɑːrtmənt/ | Phòng Kinh doanh, phòng bán hàng |
Tiếng Anh chuyên ngành thương mại – Chức vụ trong công ty
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | /bɔrd ʌv daɪˈrɛktərz/ | Hội đồng quản trị | |
2 | /ʧif ɪkˈsɛkjətɪv ˌɑfɪsər/ | Giám đốc điều hành | |
3 | /ʧif ˈfaɪnænʃəl ˌɑfɪsər/ | Giám đốc tài chính | |
4 | /ʧif ˌɪnfərˈmeɪʃən ˌɑfɪsər/ | Giám đốc công nghệ thông tin | |
5 | /ˈdɛpjuː ʌv dɪˈpɑːrtmənt/ | Phó Phòng | |
6 | /ˈdɛpjuː/ /vaɪs dɪˈrɛktər/ | Phó Giám đốc | |
7 | /dɪˈrɛktər/ | Giám đốc | |
8 | /ˈfaɪnæns ˈmænɪdʒər/ | Trưởng phòng tài chính | |
9 | /ˈfaʊndər/ | Người sáng lập | |
10 | /hɛd ʌv dɪˈpɑːrtmənt/ | Trưởng phòng | |
11 | /ˈmɑrkətɪŋ ˈmænɪdʒər/ | Trưởng phòng Marketing | |
12 | /ˌpɜrsəˈnɛl ˈmænɪdʒər/ | Trưởng phòng nhân sự | |
13 | /ˈprɛzɪdənt (ˈʧɛrmən)/ | Chủ tịch | |
14 | /prəˈdʌkʃən ˈmænɪdʒər/ | Trưởng phòng sản xuất | |
15 | /ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/ | Người đại diện | |
16 | /ˈsɛkrəˌtɛri/ | Thư ký | |
17 | /vaɪs ˈprɛzɪdənt/ | Phó chủ tịch |
Từ vựng về thương mại điện tử
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | /əˈfɪlieɪt mɑːkɪtɪŋ/ | Tiếp thị liên kết | |
2 | /ˈeɪ.dʒənt/ | Đại lý | |
3 | /ˈɔːkʃn ˌɒnˈlaɪn/ | Đấu giá trực tuyến | |
4 | /ɑːˈθen.t̬ə.keɪt/ | Xác thực | |
5 | /ˌɑː.t̬oʊ.rɪˈspɑːn.dɚ/ | Trả lời tự động | |
6 | /ˌbæk ˈend ˈsɪstəm/ | Hệ thống phụ trợ | |
7 | /ˈiː bɪznəs/ | Kinh doanh điện tử | |
8 | /’i-ˈentəpraɪz/ | Doanh nghiệp điện tử | |
9 | /ˈiːbʊk/ | Sách điện tử | |
10 | /ɪˌlektrɒnɪk bɪl/ | Hóa đơn điện tử | |
11 | /iˌlekˈtrɑː.nɪk ˈbroʊ.kɚ/ | Nhà môi giới điện tử | |
12 | /ɪˌlektrɒnɪk ˈdeɪtə ˈɪntətʃeɪndʒ/ | Trao đổi dữ liệu điện tử | |
13 | /iˌlekˈtrɑː.nɪk dɪˈstrɪb.jə.t̬ɚ/ | Nhà phân phối điện tử | |
14 | /ɪnˈkrip.ʃən/ | Mã hóa | |
15 | /ɪksˈtʃeɪndʒ/ | Nơi giao dịch, trao đổi | |
16 | /ˈɡeɪt.weɪ/ | Cổng nối | |
17 | /lʊk tə bʊk ˈreɪʃiəʊ/ | Tỉ lệ xem | |
18 | /ˈmɝː.tʃənt əˈkaʊnt/ | Tài khoản thanh toán doanh nghiệp | |
19 | /peɪmənt ˈɡeɪtweɪ/ | Cổng thanh toán |
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thương mại quốc tế
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | /ˈbɪlɪŋ kɒst/ | Chi phí hóa đơn | |
2 | /ˈkʌstəm bæriə(r)/ | Hàng rào thuế quan | |
3 | /dɪˈpriː.ʃi.eɪt/ | Khấu hao | |
4 | /ˈfɒrən ˈkʌrənsi/ | Ngoại tệ | |
5 | /ɪnˈfleɪ.ʃən/ | Sự lạm phát | |
6 | /məʊd əv ˈpeɪmənt/ | Phương thức thanh toán | |
7 | /ˌspek.jəˈleɪ.ʃən/ | Đầu cơ/ Người đầu cơ | |
8 | /ˈsɝː.pləs/ | Thặng dư | |
9 | /ˈtreʒ.ɚ.ɚ/ | Thủ quỹ | |
10 | /ˈtɝːnˌoʊ.vɚ/ | Doanh số, doanh thu |
Từ vựng tiếng Anh ngành thương mại dùng trong cuộc họp
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | /ə.tenˈdiː/ | Thành phần tham dự | |
2 | /ˈsiː.krɪt ˈbælət/ | Bỏ phiếu kín | |
3 | /ˈtʃer.mən/ | Chủ tịch/Người chủ trì cuộc họp | |
4 | /ˈkler.ə.faɪ/ | Làm sáng tỏ | |
5 | /ˈkɑːn.fɚ.əns/ | Hội nghị | |
6 | /kənˈsen.səs/ | Sự đồng thuận | |
7 | /ˈded.laɪn/ | Thời gian hoàn thành nhiệm vụ nào đó | |
8 | /ˌrek.əˈmend/ | Đưa lời khuyên, tiến cử | |
9 | /ʃoʊ əv hændz/ | Thể hiện sự đồng ý | |
10 | /ˈsʌm.ə.ri/ | Tóm tắt lại | |
11 | /tæsk/ | Nhiệm vụ | |
12 | /juːˈnæn.ə.məs/ | Nhất trí | |
13 | /voʊt/ | Biểu quyết | |
14 | /dɪˈsɪʒ.ən/ | Quyết định | |
15 | /meɪn pɔɪnt/ | Ý chính | |
16 | /ˈmiː.tɪŋ ˈmɪnɪts/ | Biên bản cuộc họp | |
17 | /əbˈdʒek.tɪv/ | Mục tiêu (của cuộc họp) | |
18 | /pɔɪnt aʊt/ | Chỉ ra | |
19 | /prəˈpoʊ.zəl/ | Thỉnh cầu, yêu cầu | |
20 | /duː ˈbɪznɪs wɪð/ | Làm ăn với | |
21 | /ˈdaʊnsaɪz/ | Cắt giảm nhân sự | |
22 | /ɪsˈtæblɪʃ (ə ˈkʌmpəni)/ | Thành lập công ty | |
23 | /ˈfrænʧaɪz/ | Nhượng quyền thương hiệu |
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành thương mại thường dùng
Những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thương mại dưới đây thường được sử dụng khi làm việc với đối tác hoặc viết thư trao đổi, bạn có thể tham khảo:
Thăng tiến sự nghiệp với khóa học tiếng Anh giao tiếp iTalk
Nhằm đáp ứng nhu cầu của những người đang đi làm bận rộn, đặc biệt là nhân sự trong ngành thương mại, VUS mang đến khóa học tiếng Anh giao tiếp chất lượng iTalk. Với hơn 365 chủ đề đa dạng, lộ trình học được thiết kế tỉ mỉ và toàn diện, khóa học đi kèm với mô hình dạy và học được hướng dẫn bởi các giáo viên nước ngoài có trình độ sư phạm cao. Nhờ khả năng ứng dụng cao, khóa học iTalk cũng thu hút đông đảo người học và người đi làm bởi khung giờ học linh hoạt và hiệu quả mà nó mang lại.
Sau khóa học, bạn có thể:
- Cải thiện kỹ năng thuyết trình, hội họp, đàm phán và trình bày quan điểm bằng tiếng Anh.
- Hiểu và diễn đạt thông tin qua nghe, nói, đọc, viết một cách trôi chảy.
- Phát âm lưu loát và chính xác.
- Thể hiện sự chuyên nghiệp và tự tin hơn trong cuộc phỏng vấn.
4 giá trị nổi bật của iTalk
Dưới đây là 4 giá trị nổi bật mà khóa học iTalk mang đến cho học viên:
- Fit – Chuyên biệt
- Flexibility – Linh hoạt
- Fluency and Accuracy – Giao tiếp lưu loát và chuẩn xác
- Integrated Tech Support – Trợ giúp đắc lực từ công nghệ
Hơn 365 chủ đề học dễ dàng ứng dụng
iTalk có kho chủ đề đa dạng với hơn 365 lựa chọn, bao gồm các chủ đề thực tế và phù hợp với cuộc sống hàng ngày như thế giới, công nghệ, văn hoá, môi trường, ẩm thực,… Ngoài ra, khóa học iTalk còn giúp bạn tối ưu hóa quá trình học tập với phương pháp 10 – 90 – 10:
- Before Class: Học viên có thể xem trước tài liệu buổi học trực tuyến, học từ vựng và cụm từ cần nhớ, đồng thời thực hành phát âm cùng công nghệ AI.
- In Class: Buổi học chính là thời gian để bạn tương tác trực tiếp qua các bài thực hành nghe và nhập vai tình huống hội thoại hàng ngày.
- After Class: Sau buổi học, bạn có thể củng cố từ vựng và kỹ năng của mình thông qua trợ lý ảo AI, thực hành ôn tập bài học qua các bài đàm thoại giao tiếp tương tác cao.
VUS – Sự lựa chọn hàng đầu trong hành trình học Anh ngữ
- Hơn 2.700.000 gia đình tại Việt Nam đặt niềm tin vào Anh Văn Hội Việt Mỹ.
- Thiết lập kỷ lục tại Việt Nam với hơn 183.118 học viên đạt các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế như Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS,…
- Đội ngũ 2700+ giáo viên và trợ giảng đều sở hữu chứng chỉ giảng dạy quốc tế như TESOL, CELTA hoặc các chứng chỉ tương đương TEFL.
- Gần 80 cơ sở có mặt tại khắp các tỉnh và thành phố lớn trên bản đồ chữ S.
- 100% các cơ sở đạt chuẩn chất lượng giảng dạy và đào tạo theo tiêu chuẩn NEAS (6 năm liên tiếp)
- Tự hào là đối tác chiến lược của nhiều tổ chức giáo dục hàng đầu trên thế giới, bao gồm Oxford University Press, Cambridge University Press and Assessment, National Geographic Learning, Macmillan Education và nhiều đối tác khác.
Hành trình học ngoại ngữ, đặc biệt là tiếng Anh chuyên ngành thương mại chưa bao giờ là dễ dàng, mà nó đòi hỏi sự kiên trì, nỗ lực không ngừng nghỉ. Hy vọng bộ từ vựng trong bài viết trên sẽ giúp các bạn có thêm tài liệu học tiếng Anh chuyên ngành thương mại.